Que signifie có hiệu lực dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot có hiệu lực dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser có hiệu lực dans Vietnamien.

Le mot có hiệu lực dans Vietnamien signifie actif, effectif, efficace. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot có hiệu lực

actif

adjective

effectif

adjective

Khi hoàng hôn xuống, tôi sẽ công bố lệnh giới nghiêm trên toàn bang, có hiệu lực ngay tối nay.
C'est pourquoi, la nuit approchant, j'annonce la mise en place d'un couvre-feu effectif dès ce soir.

efficace

adjectiveadj

Một cộng tác viên hiệu quả.
Un collaborateur efficace.

Voir plus d'exemples

Vậy ngày hôm nay, hãy làm một ví dụ cho 3 từ có hiệu lực của chúng ta.
Aujourd'hui, appliquons nos 3 principes:
Hiến chương sửa đổi có hiệu lực từ năm 1999 và thay thế dần dần Hiến chương năm 1961.
La Charte révisée est entrée en vigueur en 1999, et remplace progressivement le traité initial de 1961.
Ngày có hiệu lực
Dates d'entrée en vigueur
Quyết định sẽ có hiệu lực tức thì.
La décision prend effet immédiatement.
Không có cơ hội ở nhà giam. phán quyết này sẽ có hiệu lực khi kháng cáo.
Il n'y a aucune chance pour que ce verdict passe en appel.
2 Trước khi sắc lệnh có hiệu lực,
2 Avant que le décret ne prenne effet,
Luật có hiệu lực vào ngày 27 tháng 6 năm 2010.
La loi est entrée en vigueur le 27 juin 2010.
Và nhiệm cụ của cô cũng chấm dứt, có hiệu lực ngay lập tức
Et votre mission est terminée, dès maintenant.
Lập luận cho rằng luật pháp Môi-se vẫn còn có hiệu lực ám chỉ điều gì?
Que laissent entendre ceux qui prétendent que la loi mosaïque est toujours en vigueur?
Tại sao lời Phao-lô nói với Ạc-ríp-ba có hiệu lực như thế?
Pourquoi les propos de Paul ont- ils eu de l’effet sur Agrippa ?
Toàn bộ những điều này, chúng rất có hiệu lực.
Donc tout ceci est très puissant.
HIẾN CHƯƠNG của Liên Hiệp Quốc có hiệu lực vào ngày 24-10-1945.
LA CHARTE des Nations unies a pris effet le 24 octobre 1945.
Có hiệu lực ngay lập tức?
En vigueur immédiatement?
Tiêu chí nhắm mục tiêu đã cập nhật có hiệu lực ngay lập tức.
Le ciblage mis à jour devient effectif immédiatement.
Tín đồ Đấng Christ ở dưới luật pháp nào, và khi nào luật đó có hiệu lực?
Sous quelle loi les chrétiens sont- ils, et quand est- elle entrée en vigueur ?
Bạn phải chỉ định utm_source để tính năng ghi đè có hiệu lực.
Pour que le remplacement soit appliqué, vous devez préciser la valeur du paramètre "utm_source".
Vẫn còn một chính sách đang có hiệu lực.
Il y avait une politique en place.
Các nội dung thay đổi của bạn sẽ có hiệu lực trong vòng 24 giờ.
Les modifications seront appliquées dans un délai de 24 heures.
Sắp đặt mới này bắt đầu có hiệu lực từ ngày 1-10-1972.
Cette nouvelle disposition a pris effet le 1er octobre 1972.
Tiên tri Ê-li yếu đuối như chúng ta, nhưng lời cầu nguyện của ông có hiệu lực.
Le prophète Éliya avait des faiblesses semblables aux nôtres, mais ses prières étaient entendues.
Có thể mất một thời gian để chỉ định này có hiệu lực.
Il peut s'écouler un certain temps avant qu'elles ne prennent effet.
Tuy nhiên chỉ thị không có hiệu lực trong lãnh vực cộng tác tư pháp và cảnh sát.
Le partage des compétences entre police et justice reste cependant contesté.
Hộ chiếu phải có hiệu lực 6 tháng từ ngày thị thực Azerbaijan được cấp hết hạn.
Le passeport doit être valide pendant au moins 6 mois après la date d'expiration du visa azerbaïdjanais demandé.
Chúng tôi sẽ đưa ra thông báo khi quy trình đăng ký này có hiệu lực.
Nous vous informerons lorsque cette procédure sera disponible.
Buổi họp có hiệu lực khích lệ trên các tù nhân.
Cette réunion a eu un effet très encourageant sur les prisonniers.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de có hiệu lực dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.