Que signifie nhà tiên tri dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot nhà tiên tri dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser nhà tiên tri dans Vietnamien.

Le mot nhà tiên tri dans Vietnamien signifie prophète, prophète. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot nhà tiên tri

prophète

noun

Thời xưa, những kẻ chủ mưu làm gì để tấn công nhà tiên tri Đa-ni-ên?
Quelle arme les conspirateurs ont-ils employée contre le prophète ?

prophète

noun

Nhà tiên tri Môi-se được xem là trung tín vì lý do nào?
En quoi ce prophète a-t-il été fidèle ?

Voir plus d'exemples

Đức Giê-hô-va sửa trị nhà tiên tri bướng bỉnh
Jéhovah discipline son prophète
Ở câu 16, Đức Giê-hô-va bảo nhà tiên-tri hãy lấy hai câu gậy.
Au 37 verset 16, Jéhovah invite le prophète à prendre deux bâtons.
Hãy học lấy kinh nghiệm của nhà tiên tri Giô-na.
Tirons une leçon de ce qui est arrivé au prophète Yona.
Moses là một nhà tiên tri, và được Chúa Trời tin yêu.
Moïse était prophète... et aimé de Dieu!
Đối với nhà tiên tri Sa-mu-ên, người này chỉ là một chàng chăn chiên trẻ tuổi.
Le prophète Samuel ne voyait en lui qu’un berger.
Trước thời đấng Christ, Môi-se là một nhà tiên tri có uy tín.
Moïse est un prophète marquant de l’époque préchrétienne.
4 Các nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va được đặc ân công bố thông điệp của Ngài.
4 Les prophètes de Jéhovah avaient le privilège de proclamer publiquement son message.
Các nhà tiên tri và các vị vua
Les prophètes et les rois.
Một vị vua muốn gì từ một nhà tiên tri?
Qu'est-ce qu'un roi veut d'un simple voyant?
Nhà tiên tri sẽ làm gì?
Que va faire le prophète ?
ÔNG không những là vua và nhà tiên tri mà còn là người cha yêu thương.
C’ÉTAIT un roi et un prophète, mais aussi un père aimant.
Các nhà tiên tri đã nói lời giả dối nào?
Quels mensonges les prophètes proféraient- ils?
Ngài cũng cho biết ngài là vua trong sự hiện thấy của nhà tiên tri Đa-ni-ên.
Jésus déclare clairement qu’il est le Messie prédit (Jean 4:25, 26). De plus, il montre qu’il est le Roi vu dans une vision par le prophète Daniel.
Như là, nhà tiên tri có thể là phụ nữ hay không?"
Est-ce que les prophètes peuvent être des femmes ?"
Những người khác cho rằng ngài không có gì đặc biệt hơn một nhà tiên tri.
D’autres affirment qu’il n’était qu’un prophète.
Người La Mã còn xem loài gà như những nhà tiên tri.
Les Romains consultaient les poulets comme des oracles.
Hãy xem xét trường hợp của dân Do Thái vào thời của nhà tiên tri Giê-rê-mi.
Prenons le cas des Israélites de l’époque de Jérémie.
16 Nhiều nhà tiên tri của Đức Chúa Trời được giao phó những công việc rất khó khăn.
16 Souvent, les prophètes de Dieu se sont vu confier des missions difficiles.
Cậu ta là một nhà Tiên Tri.
C'est un devin.
Lời tường thuật chỉ cho biết là nhà tiên tri ăn uống, rồi đi ngủ tiếp.
Le récit dit simplement que le prophète mange et boit, et se rendort.
(b) Nhà tiên tri Áp-đia nói trước gì về Ê-đôm?
b) Qu’annonce le prophète Obadia concernant Édom ?
Các nhà tiên tri nói gì về Đấng Mê-si và những điều ngài sẽ trải qua?
Que disent les prophètes sur le Messie et sur sa vie ?
Lúc ra khơi, vì mỏi mệt nên nhà tiên tri đi xuống dưới boong tàu ngủ.
Une fois en mer, il descend dans la cale et s’endort, épuisé.
Đức Chúa Trời còn nói gì nữa với nhà tiên tri của Ngài?
Qu’allait- il dire de plus à son prophète ?
3 Đây là ngày quan trọng nhất đời nhà tiên tri đơn độc này.
3 Le prophète de Jéhovah va vivre une journée qu’il n’oubliera pas de sitôt.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de nhà tiên tri dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.