Que signifie sự thoả thuận dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot sự thoả thuận dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser sự thoả thuận dans Vietnamien.
Le mot sự thoả thuận dans Vietnamien signifie entente, accord, convention, contrat, accommodement. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot sự thoả thuận
entente(understanding) |
accord(understanding) |
convention(understanding) |
contrat(agreement) |
accommodement(agreement) |
Voir plus d'exemples
Bao nhiêu tiền cho một sự thoả thuận? Vous faites combien, en une nuit? |
Tôi cho là... sự thoả thuận giữa chúng ta vẫn còn giá trị chứ? J'imagine que notre entente marche toujours? |
Có lẽ thêm một sự thoả thuận? On peut s'arranger? |
Những nhà lãnh đạo cố cựu của Quốc hội biết rõ Gandhi sẽ phản đối cực lực sự phân chia, nhưng họ cũng thừa biết là Quốc hội không tiến bước nếu không có sự thoả thuận của ông vì sự hỗ trợ trong đảng và toàn quốc dành cho Gandhi rất sâu rộng. Ils savent que Gandhi rejettera catégoriquement cette partition, et il est impossible pour le Congrès d'avancer sans son accord car la popularité de Gandhi dans le parti et dans toute l'Inde est immense. |
Nhưng thực sự bà ấy đã chống lại thoả thuận ngay từ đầu. Mais elle y a été opposée du début à la fin. |
Thoả thuận của tôi với Job Tùy thuộc vào một sự quan sát rất thành công. Job m'avait garanti le chargement de la disquette. |
Sự can thiệp của Pháp cho người Maronites bắt đầu với sự đầu hàng của Đế quốc Ottoman, các thoả thuận được thực hiện trong suốt thế kỷ 16 đến thế kỷ 19. L’intervention française au nom des Maronites avait commencé avec les accords de capitulations de l'Empire ottoman, conclus entre le XVIe et le XIXe siècle. |
Tổng thống Petrov và tôi đã làm việc suốt đêm cùng với sự phối hợp của chính phủ Trung Quốc để đi đến một thoả thuận. Petrov et moi avons lutté pour trouver un accord avec le gouvernement chinois. |
Tôi Chưa Từng Bao Giờ đi tới một thoả thuận với Raymond Tusk... khiến ông ta khai man để đổi lấy sự ân xá. J'ai jamais passé d'accord avec Tusk... pour qu'il fasse un faux témoignage en échange du pardon. |
Hệ thống mà tôi đang nhắc tới, hệ thống mà các nạn nhân đều mong muốn, là 1 dạng của kí quỹ thông tin, giống như là 1 thực thể lưu giữ toàn bộ thông tin cho bạn và giải phóng cho bên thứ 3 khi mà những điều kiện thoả thuận đều đáp ứng đủ, như là một sự trùng khớp. Le système que je décris, le système que veulent les victimes, est un système de dépôt d'information, c'est-à-dire une entité qui retient ces informations à votre place, et ne les dévoile à un tiers que si certaines conditions pré-établies sont remplies, comme une correspondance. |
Đặc quyền Hoàng gia bao gồm quyền hạn để bổ nhiệm và miễn nhiệm các bộ trưởng, kiểm soát dịch vụ dân sự, vấn đề hộ chiếu, tuyên chiến, giảng hoà, điều khiển hành động của quân đội, và thương lượng và phê chuẩn hiệp ước, các liên minh, và thoả thuận quốc tế. Parmi les prérogatives royales, on peut notamment citer le pouvoir de nommer et de révoquer les ministres, de réglementer la fonction publique, d'émettre les passeports, de déclarer la guerre, de faire la paix, de diriger les actions de l'armée, de négocier et de ratifier les traités, les alliances et les accords internationaux. |
Trong cả ba trường hợp, những người đứng đầu đất nước đều sẵn lòng và có khả năng để gây dựng hòa bình, cộng đồng quốc tế đã sẵn sàng để giúp họ đàm phán và thực hiện một sự thỏa thuận, và các thiết chế đã giúp giữ được những cam kết hứa hẹn chứa đựng vào ngày các bên đồng ý thoả thuận về các thiết chế đó. Dans ces trois cas, les responsables locaux étaient prêts et capables de faire la paix la communauté internationale était prête à les aider dans les négociations et la mise en application d'un accord et les insittutions ont tenu les promesses faites le jour de l'accord. |
Cựu thủ tướng Sir Mekere Morauta đã tìm cách tái lập tính toàn thể của các định chế nhà nước, ổn định đồng tiền tệ kina, tái lập sự ổn định của ngân sách quốc gia, tư nhân hoá các doanh nghiệp nhà nước thích hợp, và đảm bảo tình trạng hoà bình tại Bougainville sau thoả thuận năm 1997 chấm dứt tình trạng bất ổn đòi ly khai tại Bougainville. L'ancien premier ministre Mekere Morauta avait essayé de maintenir l'intégrité des institutions de l'État, de stabiliser le kina, de reconstituer la stabilité du budget national, de privatiser des entreprises publiques quand cela était approprié et d'assurer une paix durable sur Bougainville. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de sự thoả thuận dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.