Que signifie khung tranh dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot khung tranh dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser khung tranh dans Vietnamien.

Le mot khung tranh dans Vietnamien signifie cadre, encadrement, cadre. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot khung tranh

cadre

noun (Bordure dans laquelle on place une peinture ou une photographie.)

encadrement

noun (Bordure dans laquelle on place une peinture ou une photographie.)

cadre

noun verb (encadrement (art)

Voir plus d'exemples

Tôi đã thấy những người dùng túi snack rỗng biến nó thành những khung tranh tuyệt đẹp.
J'ai vu des personnes prendre un sachet de chips et le transformer en le plus beau des cadres photo.
Tôi làm một khung tranh.
J'ai l'ai juste encadré.
K-ON! nguyên khởi là một sê-ri manga bốn khung tranh được viết và minh họa bởi Kakifly.
K-ON! est avant tout un manga au format « quatre cases » écrit et illustré par Kakifly.
Chúng ta sử dụng các giác quan như là những bút vẽ trên khung tranh, nhưng hiện tại là 2 bút vẽ.
Nous utilisons vos sens comme la peinture sur la toile, mais seulement deux sens pour l'instant.
Dù tốt hay xấu, tôi là một cái khung tranh trống được lắp vào các phiên bản đã được định sẵn khác nhau.
Bon ou mauvais, j'étais une toile vierge sur laquelle étaient projetées différentes versions de moi-même.
Rồi họ đã làm lại, họ có những khung tranh trong khổ in truyện, và họ sẽ lồng tiếng và hình động với nhau.
Donc, ce qu'on faisait, on faisait des pages de comics qui ressemblaient aux pages imprimées, et on introduisait plein de son et de mouvement.
Một số chương như chương 17 và 22 bắt đầu có cách trình bày giống như các manga bình thường và trong tám trang có chứa 16 khung tranh.
Certains chapitres, comme le 17 et le 22, commencent comme des pages de manga classiques, suivies de huit pages contenant 16 yonkoma.
Truyện tranh giống như là yêu cầu và đáp ứng mà người họa sĩ cho bạn thấy chuyện xảy ra trong khung tranh, rồi cho bạn tưởng tượng ra xa hơn giữa những khung tranh ấy.
Les comics sont une sorte d'appel et de réponse où l'artiste vous donne à voir quelque chose dans les cases, puis vous donne quelque chose à imaginer entre les cases.
Lý thuyết của cô ấy về nuôi và được nuôi giữa loài ăn thịt... đâ đóng khung cuộc tranh luận.
Ses théories abordent l'instinct de parent des carnivores.
Hay hơn nữa, một khi bạn in chúng ra -- à, cái này là từ năm 1450 -- những tạo tác của truyện tranh hiện đại dần hé lộ ra: cách sắp xếp khung tranh thẳng tắp, những nét vẽ đơn giản không nhấn nhá và cả cái cách đọc từ trái sang phải.
Un fait intéressant, c'est qu'à l'époque de l'imprimerie -- à partir de 1450, au passage -- tous les éléments des comics modernes commencent à se présenter : des arrangements de cases rectilinéaires, des dessins en ligne claire sans couleur et une séquence de lecture de gauche à droite.
Hay hơn nữa, một khi bạn in chúng ra -- à, cái này là từ năm 1450 -- những tạo tác của truyện tranh hiện đại dần hé lộ ra: cách sắp xếp khung tranh thẳng tắp, những nét vẽ đơn giản không nhấn nhá và cả cái cách đọc từ trái sang phải.
Un fait intéressant, c'est qu'à l'époque de l'imprimerie -- à partir de 1450, au passage -- tous les éléments des comics modernes commencent à se présenter: des arrangements de cases rectilinéaires, des dessins en ligne claire sans couleur et une séquence de lecture de gauche à droite.
Với tiếng tăm càng ngày càng tăng, nhiều thương hiệu đã nhờ tới khung trời tranh vẽ của ông: năm 2011, ông đã thiết kế cho thương hiệu Hermes một loại khăn choàng nữ.
Sa renommée grandissant, de grandes maisons du luxe font appel à son univers graphique : en 2011, il crée pour Hermès un carré de soie.
Xin xem khung “Tôi có đấu tranh để làm điều đúng không?”
Voir les encadrés “ Est- ce que je lutte pour faire le bien ?
Không còn chiến tranh phá hoại khung cảnh ấy; Đức Chúa Trời sẽ “dẹp yên giặc cho đến đầu-cùng trái đất”.
La scène du monde ne sera plus jamais défigurée par la guerre, car Dieu fera “ cesser les guerres jusqu’à l’extrémité de la terre ”.
" Những bức tranh trong khung, hạt bụi trong lọ, nguồn năng lượng vô tận giam hãm bên trong, buộc con phải đối mặt với hiện thực, buộc con phải đối mặt với sự trưởng thành,
" Photo dans un cadre, cendres dans une bouteille, énergie infinie enfermée dans la bouteille, qui me force à faire face à la réalité, me force à assumer mon statut d'adulte.
Thế giới thực hiện ra qua kĩ thuật cắt lát, với từng khung hình khắc họa người thật bằng tranh đen trắng.
Le monde réel a été animé en rotoscopie avec un tracé image par image de l'action filmée en prise de vue réelle et en dessin noir et blanc.
Đường ray High Line trước đây được che bởi các khung quảng cáo, và chúng tôi có ý tưởng rất thú vị thay vì đặt các tranh quảng cáo vào khung, chúng tôi sẽ đặt con người vào khung đó từ hướng nhìn của thành phố.
La highline était couverte de panneaux d'affichages dans le temps, et donc nous nous sommes amusés et au lieu d'encadrer des publicités à encadrer les gens dans des vues de la ville.
(Xem khung “Niềm an ủi trong suốt bốn năm chiến tranh”). b) Nhu cầu được an ủi của chúng ta sẽ được hoàn toàn thỏa mãn khi nào?
b) Quand notre besoin d’être consolés sera- t- il totalement comblé ?
Bộ phim được thực hiện sử dụng công nghệ mô phỏng hình ảnh trên máy tính (CGI), mặc dù Người đẹp tóc mây được thiết kế bằng tranh sơn dầu truyền thống trên khung vải.
Le film utilise les techniques d'image produite par ordinateur, même si Raiponce a été modelé sur le principe de traditionnelles peintures à l'huile sur toile.
Bình luận vắn tắt về đoạn 1, và rồi thảo luận làm thế nào kích thích sự chú ý vào sách Gia đình hạnh phúc bằng cách dùng tựa đề của các chương, các tranh ảnh nhiều màu sắc và các khung ôn lại.
” (§ 1-5). Commentez brièvement le § 1 et dites ensuite comment on peut susciter l’intérêt pour le livre Bonheur familial à l’aide des titres des chapitres, des illustrations en couleurs et des encadrés de révision.
Nào, nếu bạn thấy 1 bức tranh của cái này vì được xuất bản ở Architectural Record, họ không cho thấy khung cảnh, nên bạn sẽ nghĩ
Maintenant, si vous regardiez cette image telle qu'elle a été publiée dans Architectural Record, ils ne montraient pas le contexte, et donc vous pourriez vous dire,
Cái khung để định nghĩa ra thế hệ này hợp từ nhiều biến cố quan trọng như chiến tranh, cách mạng, dịch lệ, đói kém và khủng hoảng kinh tế”.
Un tel point de repère est toujours lié à de grands bouleversements historiques comme les guerres, les révolutions, les pestes, les famines et les crises économiques.”

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de khung tranh dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.