Wat betekent biển in Vietnamees?

Wat is de betekenis van het woord biển in Vietnamees? Het artikel legt de volledige betekenis uit, de uitspraak samen met tweetalige voorbeelden en instructies voor het gebruik van biển in Vietnamees.

Het woord biển in Vietnamees betekent zee, oceaan, Zee. Raadpleeg de onderstaande details voor meer informatie.

Luister naar uitspraak

Betekenis van het woord biển

zee

nounfeminine (een grote watermassa, die in verbinding staat met een andere zee of een oceaan)

Cá voi là loài động vật có vú rất to lớn ở ngoài biển.
De walvis is een reusachtig zoogdier dat in de zee leeft.

oceaan

noun

Các thợ lặn nhảy khỏi vách đá cao hàng chục mét xuống biển.
Een duiker springt van een klif, tientallen meters boven de oceaan.

Zee

Cá voi là loài động vật có vú rất to lớn ở ngoài biển.
De walvis is een reusachtig zoogdier dat in de zee leeft.

Bekijk meer voorbeelden

Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết.
Kort nadat met deze inkt iets geschreven was, kon men een natte spons nemen en het schrift wegvegen.
No giúp xác định địa điểm những con Dolly trong quá khứ dài của loài bò sát biển.
Hetzelfde bracht dolly in de lange geschiedenis van de zee reptielen.
Anh đã sắp xếp cho em đi lặn biển.
Ik heb duiklessen voor je geboekt.
Tôi sẽ đọc nó trên biển, và khi tôi trở về, các cậu có thể lại đến thăm tôi.”
Ik zal er op zee in lezen. Als ik terug ben, kunt u me bezoeken.’
Và vị vua vĩ đại, hùng mạnh, vua của năm châu bốn biển định làm gì?
Wat gaat de grote koning, de machtige koning, de koning van de vier hoeken van de wereld doen?
Điều chúng ta biết là chúng ta là lực lượng... phòng ngự cuối cùng ở bờ biển miền Tây.
We weten wel dat we de laatste aanvalsmacht aan de westkust zijn.
Cô yêu cảnh vật rực rỡ màu xanh, những ngọn núi, vịnh biển.
Ze was er erg gehecht geraakt aan het groene landschap, de bergen, de baai.
Bà ta muốn trả thù đẫm máu, bà ta mang tộc Dothraki tới bờ biển của chúng ta.
Omdat ze op wraak uit is, heeft ze de Dothraki hier laten komen.
Chúng tôi rất vui sướng thấy ước muốn của họ để noi theo Đấng Ky Tô được biểu lộ trong nhiều cuộc chuyện trò của họ, trong nhà, trên xe, trên các bức tường và trên các tấm biển quảng cáo của họ.
We waren blij dat ze verlangden Christus te volgen, wat bleek uit hun gesprekken, hun huizen, hun auto’s, hun muren en hun reclameborden.
Bây giờ trong trang này, màu trắng là viên phấn và viên phấn này lấy từ biển ấm.
In deze dia is het wit krijtsteen en dit krijt is neergeslagen in een warme oceaan.
Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này.
variërend van joodse indie startups aan de kust, tot aan de moskee van een vrouw, tot aan zwarte kerken in New York en North Carolina, tot aan een heilige bus vol nonnen die dit land doorkruist met een boodschap van rechtvaardigheid en vrede, dat er een gedeeld religieus ethos bestaat dat nu in dit land opkomt in de vorm van opgefriste religie.
Khi ngọn sóng thứ nhì đập vào, con thuyền lật chìm vào biển sủi bọt.
Toen de tweede golf de boot raakte, sloeg die om in de schuimende zee.
Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa.
Over Babylon de Grote, het wereldomvattende stelsel van valse religie, vertelt Openbaring 18:21, 24 ons: „Een sterke engel hief een steen op gelijk een grote molensteen en slingerde hem in de zee en zei: ’Zo zal Babylon, de grote stad, met een snelle worp worden neergeslingerd, en ze zal nooit meer gevonden worden.
Ông có cảm giác mình đã chìm đến tận đáy biển, đến chân nền các núi và rong rêu quấn lấy ông.
Hij had het gevoel dat hij in het diepst van de zee neerdaalde, tot de grondvesten van de bergen, waar hij vast kwam te zitten in het zeewier.
Chú nói chú sẽ gửi bưu thiếp về biển.
Je stuurt'm geen kaart van een strand.
Thực sự, người ta cho rằng một vài trong chúng tương đương 3000 tuổi, đó là một lý do mà đánh cá dưới đáy biển không được cho phép.
Van sommigen denkt men dat ze 3000 jaar oud worden, wat al een voldoende reden is om het vissen met sleepnetten te verbieden.
Không đời nào vật đó chỉ là nước biển.
Dat ding was niet zomaar zeewater.
Thì nghĩa là anh sẽ cầm biển hiệu để cho xe chạy chậm lại.
Dus dat betekent dat jij het bord omhoog hield om auto's langzamer te laten rijden.
Bờ biển phía Tây.
Oostkust.
Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển.
Op sommige van de smalle, kronkelende bergweggetjes zult u adembenemende, altijd veranderende panorama’s van het land en de zee te zien krijgen.
Những thương thuyền của họ tiếp tục men theo bờ biển phía nam Tây Ban Nha cho đến khi tới vùng gọi là Tartessus.
Hun schepen bleven de zuidelijke kust van Spanje volgen totdat ze bij een gebied kwamen dat Tartessus heette.
Chúng nhịn thở được tới 70 phút dưới đáy biển.
Hij kan minstens zeventig minuten onder water blijven.
Một nhóm người rao giảng dùng thuyền để đi hơn 4.000 cây số dọc theo bờ biển miền tây lên tới Qaanaaq (Thule), đi đến một số cộng đồng cực bắc của địa cầu.
Een groep Koninkrijksverkondigers legde per boot meer dan 4000 kilometer af langs de westkust omhoog naar Qaanaaq (Thule) om enkele van de noordelijkste gemeenschappen op de aardbol te bereiken.
Biển đúc” bằng đồng, tức thùng to, chứa nước để các thầy tế lễ tắm, có sức chứa 66.000 lít và có lẽ nặng đến 30 tấn (1 Các Vua 7:23-26, 44-46).
De koperen „gegoten zee”, het enorme waterbekken dat de priesters gebruikten om zich te wassen, kon zo’n 66.000 liter bevatten en woog misschien wel 27 ton (1 Koningen 7:23-26, 44-46).
Mực nước biển sẽ dâng ra sao?
Welke zeespiegelstijgingen kunnen we verwachten?

Laten we Vietnamees leren

Dus nu je meer weet over de betekenis van biển in Vietnamees, kun je leren hoe je ze kunt gebruiken aan de hand van geselecteerde voorbeelden en hoe je lees ze. En vergeet niet om de verwante woorden die we voorstellen te leren. Onze website wordt voortdurend bijgewerkt met nieuwe woorden en nieuwe voorbeelden, zodat u de betekenissen van andere woorden die u niet kent, kunt opzoeken in Vietnamees.

Ken je iets van Vietnamees

Vietnamees is de taal van het Vietnamese volk en de officiële taal in Vietnam. Dit is de moedertaal van ongeveer 85% van de Vietnamese bevolking, samen met meer dan 4 miljoen overzeese Vietnamezen. Vietnamees is ook de tweede taal van etnische minderheden in Vietnam en een erkende taal voor etnische minderheden in Tsjechië. Omdat Vietnam tot de Oost-Aziatische Culturele Regio behoort, wordt het Vietnamees ook sterk beïnvloed door Chinese woorden, dus het is de taal die de minste overeenkomsten vertoont met andere talen in de Austro-Aziatische taalfamilie.