Wat betekent cải thiện in Vietnamees?
Wat is de betekenis van het woord cải thiện in Vietnamees? Het artikel legt de volledige betekenis uit, de uitspraak samen met tweetalige voorbeelden en instructies voor het gebruik van cải thiện in Vietnamees.
Het woord cải thiện in Vietnamees betekent beter maken, beteren, verbeteren. Raadpleeg de onderstaande details voor meer informatie.
Betekenis van het woord cải thiện
beter makenverb và thực sự cải thiện cuộc sống của chúng ta. die ons leven echt beter maakt. |
beterenverb Cú ném bóng của mình đã được cải thiện nếu mình ra đây luyện tập mỗi ngày. Mijn worp moet wel beter worden als ik hier elke dag kom trainen. |
verbeterenverb Bọn trẻ này đâu chi trả nổi đồ công nghệ đã cải thiện cuộc đời chúng. Die kinderen kunnen de technologieën die hun leven verbeteren, niet betalen. |
Bekijk meer voorbeelden
Làm thế nào tôi có thể cải thiện lời cầu nguyện? Obesitas bij kinderen — Wat is eraan te doen? |
Tính khiêm nhường giúp ta cải thiện mối liên lạc với anh em cùng đạo như thế nào? Hoe verbetert nederigheid onze betrekkingen met medechristenen? |
Điều gì có thể giúp cải thiện tình trạng của họ? Wat kan verbetering brengen in hun situatie? |
Nền kinh tế dịch vụ thì tập trung vào cải thiện chất lượng. In de diensteneconomie gaat het over kwaliteitsverbetering. |
Để cải thiện kết quả lập chỉ mục trang của bạn, hãy làm như sau: Ga als volgt te werk om je pagina beter te laten indexeren: |
Mẹo để cải thiện hiệu suất Google Ads Tips voor het verbeteren van de Google Ads-prestaties |
Tình trạng này có thể và phải được cải thiện. Aan die situatie kan en moet iets worden gedaan. |
Chúng ta có tình nguyện để cải thiện những yếu kém của mình không? Zijn wij bereid om aan onze zwakheden te werken? |
Chỉ là đang cải thiện khả năng giao tiếp. We werken aan onze communicatie. |
Vậy, bạn có muốn cải thiện trí nhớ của mình không? Wilt u graag uw geheugen verbeteren? |
Thực tế, những điều tốt đẹp như thế thậm chí còn giúp cải thiện quan hệ với Henry. Eigenlijk voel ik me zo goed dat het tussen mij en. |
Hành động tử tế cải thiện mối quan hệ Innemende daden bevorderen goede relaties |
Nhìn thấy điều tốt nhất nơi họ ngay cả nếu họ cần phải cải thiện. Concentreer je op hun goede eigenschappen, ook al maken ze fouten. |
Chúng ta cần phải cố gắng, học hỏi, tìm kiếm và cầu nguyện, hối cải và cải thiện. We moeten werken en leren, zoeken en bidden, ons bekeren en ons verbeteren. |
Do đó tôi không có đề nghị nào về cách cải thiện nó. Dus ik weet niet hoe het verbeterd kan worden. |
20 phút: “Cải Thiện Sự Hữu Hiệu Với Tư Cách Là Những Người Phụng Sự”. 12 min: De kwaliteit van de dienstvergadering verbeteren. |
Chúng tôi đồng ý, mong là việc này sẽ giúp cải thiện đời sống gia đình mình. Dat deden we, in de hoop dat ons gezinsleven zou verbeteren. |
“Làm thế nào tôi có thể cải thiện lời cầu nguyện?”—Tháng 4 năm 2009 ‘Hoe kan ik beter leren bidden?’ — november 2008 |
BÀI TRANG BÌA | 5 BÍ QUYẾT GIÚP CẢI THIỆN SỨC KHỎE COVERONDERWERP | GEZONDER LEVEN: 5 PRAKTISCHE ADVIEZEN |
Mặc dù tôi nghĩ là chúng ta nên cải thiện tiếng Pháp. Ik denk dat we wel allemaal ons Frans moeten ophalen. |
* Tìm việc làm hoặc cải thiện tình hình việc làm của anh chị em. * Een baan kunt vinden of uw positie kunt verbeteren. |
Chúng tôi muốn đề xuất giải pháp để mọi người có thể cải thiện điều đó. Wij willen mensen een idee aanbieden van wat ze kunnen doen. |
Nó giống như việc cố gắng cải thiện các món ăn tại một nhà hàng bốc mùi vậy. Dat is als het verbeteren van het eten in een stinkend restaurant. |
Kinh Thánh giúp người ta thay đổi đời sống và cải thiện nhân cách De boodschap van de Bijbel verandert levens en karakters ten goede |
Họ chối bỏ các nỗ lực hầu giúp họ cải thiện đời sống. Zij wijzen pogingen om hen te helpen hun leven ten goede te veranderen af. |
Laten we Vietnamees leren
Dus nu je meer weet over de betekenis van cải thiện in Vietnamees, kun je leren hoe je ze kunt gebruiken aan de hand van geselecteerde voorbeelden en hoe je lees ze. En vergeet niet om de verwante woorden die we voorstellen te leren. Onze website wordt voortdurend bijgewerkt met nieuwe woorden en nieuwe voorbeelden, zodat u de betekenissen van andere woorden die u niet kent, kunt opzoeken in Vietnamees.
Geüpdatete woorden van Vietnamees
Ken je iets van Vietnamees
Vietnamees is de taal van het Vietnamese volk en de officiële taal in Vietnam. Dit is de moedertaal van ongeveer 85% van de Vietnamese bevolking, samen met meer dan 4 miljoen overzeese Vietnamezen. Vietnamees is ook de tweede taal van etnische minderheden in Vietnam en een erkende taal voor etnische minderheden in Tsjechië. Omdat Vietnam tot de Oost-Aziatische Culturele Regio behoort, wordt het Vietnamees ook sterk beïnvloed door Chinese woorden, dus het is de taal die de minste overeenkomsten vertoont met andere talen in de Austro-Aziatische taalfamilie.