Wat betekent xoá in Vietnamees?
Wat is de betekenis van het woord xoá in Vietnamees? Het artikel legt de volledige betekenis uit, de uitspraak samen met tweetalige voorbeelden en instructies voor het gebruik van xoá in Vietnamees.
Het woord xoá in Vietnamees betekent wissen. Raadpleeg de onderstaande details voor meer informatie.
Betekenis van het woord xoá
wissenverb noun Như vậy có đủ lý do để xoá ký ức về ai đó không? Is dat genoeg reden om iemand te wissen? |
Bekijk meer voorbeelden
Không may là, thay vì chú trọng vào việc xoá đói giảm nghèo như bạn nghĩ tới, thì phương án chiến lược lại tập trung vào việc đào thải người nghèo. Helaas wordt er niet gefocust op het uitroeien van armoede, zoals je zou verwachten, maar richt de gekozen strategie zich op het uitroeien van de armen. |
Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá Hier kunt u eventuele extra paden voor het zoeken naar documentatie opgeven. Om een pad toe te voegen klikt u op de knop Toevoegen... en selecteert u de map van waaraf de documentatie zal worden gezocht. U kunt de mappen verwijderen door op de knop Verwijderen te klikken |
Coi này, tôi sẽ không yêu cầu anh đứng đằng sau dự luật này, chỉ đừng có công khai xoá sổ nó. Ik vraag je niet om de wet te steunen, alleen om er niet tegen te strijden. |
Chỉ mục băng đã được xoá Tape-index is verwijderd |
Câu hỏi đầu tiên là có thể bạn sẽ xoá những ứng dụng này, và chúng ta liệu có đang làm điều đó ở thế giới phương Tây? De eerste vraag is: kun je deze apps ́deleten', en zijn wij in de westerse wereld dat aan het doen? |
Câu hỏi đầu tiên là có thể bạn sẽ xoá những ứng dụng này, và chúng ta liệu có đang làm điều đó ở thế giới phương Tây? De eerste vraag is: kun je deze apps 'deleten', en zijn wij in de westerse wereld dat aan het doen? |
Không thể đăng xuất cho đúng. Không thể liên lạc với bộ quản lý phiên chạy. Bạn có thể cố gắng ép buộc tắt máy bằng cách bấm tổ hợp phím Ctrl+Alt+Xoá lùi; tuy nhiên, ghi chú rằng phiên chạy hiện thời sẽ không được lưu khi máy bị ép buộc tắt Er kon niet op de juiste wijze worden afgemeld. De sessiebeheerder kan niet worden bereikt. U kunt het afsluiten forceren d.m.v de toetsencombinatie Ctrl+Alt+Backspace. Opmerking: uw huidige sessie zal niet wordt opgeslagen tijdens een geforceerde afsluiting |
Và còn thêm cả biểu tượng thùng rác để tăng tính trực quan và giảm bớt nỗi ám ảnh của việc xoá nhầm tệp. En de Mac voegde de prullenbak toe om het verwijderen van bestanden intuïtiever en minder zenuwslopend te maken |
Và ngay cả khi nguồn tri thức của chúng ta được bảo vệ về mặt vật lý thì chúng vẫn phải chống chọi nhiều hơn những tác động âm ỉ bên trong điều đã xé tan Thư viện thành: nỗi sợ hãi tri thức, và niềm tin ngạo mạn rằng quá khứ sẽ bị xoá bỏ. En zelfs als onze kennis fysiek veilig opgeslagen is, moet deze opslag nog altijd de verraderlijke machten weerstaan die de Bibliotheek uiteen rukten: angst voor kennis, en de arrogante gedachte dat de geschiedenis overbodig is. |
Xoá văn lệnh Scripts verwijderen |
Anh biết không thể xoá bỏ được mà. Je weet dat het niet gewist kan worden. |
Cho phép xoá tập tin chỉ đọc Verwijderen van alleen-lezen-bestanden toelaten |
Đây là một bộ trình bày dữ liệu nhạy. Để tùy chỉnh nó, hãy nhấn-phải vào đây, rồi chọn Thuộc tính trong trình đơn bật lên. Chọn Bỏ để xoá bộ trình bày ra bảng làm việc. % # Largest axis title Dit is een sensordisplay. Om een sensordisplay aan te passen, klik hier met de rechter muisknop en selecteer Eigenschappen in het contextmenu. Selecteer Verwijderen om een display uit het werkblad te verwijderen. %# Largest axis title |
Tao đã xoá nụ cười nham nhở của mày, phải không? Nu lach je niet meer, hè? |
Tất cả món nợ đã được xí xoá, và mọi lời thế máu được miễn. Alle schulden vergeven en van alle bloedwraak wordt afgezien. |
Vì vậy chúng ta có thể giải quyết vấn đề này đơn giản bằng cách làm cho kim tiêm sẵn có với tất cả mọi người và xoá đi lỗi sợ bị bắt Dus we kunnen dit probleem oplossen door schone spuiten simpelweg beschikbaar te maken en de angst voor arrestatie weg te nemen. |
Những tập ảnh này sẽ bị xoá hoàn toàn ra đĩa cứng. Ghi chú rằng tất cả các tập ảnh phụ cũng nằm trong danh sách này nên cũng bị xoá hoàn toàn verwijderd van uw harde schijf. Let op dat alle subalbums ook in deze lijst begrepen zijn en dus ook blijvend verwijderd worden |
& Danh sách hành động (nhấn chuột phải để thêm/xoá Actieslijst (gebruik rechter muisknop voor het toevoegen/verwijderen van commando's |
Chúng phải bị xoá sổ, và Bolvangar phải được canh phòng cẩn mật. Zij moeten geëlimineerd worden en Bolvanger beschermd. |
Xoá đối tượng Objecten verwijderen |
Xoá mục đã chọn Bestand(en) verwijderen |
Và đây là một ví dụ từ Thái Lan, nơi chúng tôi tìm thấy rằng, bởi giá trị của rừng đước không nhiều -- chỉ khoảng 600$ cho khu rừng 9 năm tuổi - so với giá trị của nó nếu là một đầm tôm, thì đáng giá hơn nhiều, khoảng 9600$. Dần dần, người ta bắt đầu xoá bỏ những khu rừng đước và chuyển chúng thành những đầm nuôi tôm. Hier zie je een voorbeeld uit Thailand, waar we ontdekten dat, omdat de waarde van een mangrovebos niet zo hoog is, ( ongeveer $600 over de meetperiode van negen jaar ) vergeleken met haar waarde als garnalenkwekerij, ( ongeveer $9. 600 ) -- er een geleidelijke trend is om de mangrovebossen om te vormen naar garnalenkwekerijen. |
Tại thời điểm đó, họ xoá bỏ hoàn toàn cộng đồng người sinh sống ở đây bằng vũ lực, xả súng và phóng hoả. Deze keer werd de hele gemeenschap verjaagd door middel van geweld, kogels en vuur. |
Nói với chúng rằng, để nó được giảm án, mày đã xoá sạch chứng cứ. Vertel ze hoe er bewijzen moesten verdwijnen om de aanklacht te reduceren. |
Bạn thực sự muốn xoá bộ trình bày không? Wilt u de display verwijderen? |
Laten we Vietnamees leren
Dus nu je meer weet over de betekenis van xoá in Vietnamees, kun je leren hoe je ze kunt gebruiken aan de hand van geselecteerde voorbeelden en hoe je lees ze. En vergeet niet om de verwante woorden die we voorstellen te leren. Onze website wordt voortdurend bijgewerkt met nieuwe woorden en nieuwe voorbeelden, zodat u de betekenissen van andere woorden die u niet kent, kunt opzoeken in Vietnamees.
Geüpdatete woorden van Vietnamees
Ken je iets van Vietnamees
Vietnamees is de taal van het Vietnamese volk en de officiële taal in Vietnam. Dit is de moedertaal van ongeveer 85% van de Vietnamese bevolking, samen met meer dan 4 miljoen overzeese Vietnamezen. Vietnamees is ook de tweede taal van etnische minderheden in Vietnam en een erkende taal voor etnische minderheden in Tsjechië. Omdat Vietnam tot de Oost-Aziatische Culturele Regio behoort, wordt het Vietnamees ook sterk beïnvloed door Chinese woorden, dus het is de taal die de minste overeenkomsten vertoont met andere talen in de Austro-Aziatische taalfamilie.