越南语
越南语 中的 ánh sáng mờ 是什么意思?
越南语 中的单词 ánh sáng mờ 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 ánh sáng mờ 的说明。
越南语 中的ánh sáng mờ 表示暮色, 黎明, 黄昏, 薄暮, 黃昏。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 ánh sáng mờ 的含义
暮色
|
黎明
|
黄昏
|
薄暮
|
黃昏
|
查看更多示例
Thành Giê-ru-sa-lem chìm trong ánh sáng mờ đục, trong khi trăng tròn mọc lên trên Núi Ô-li-ve. 耶路撒冷笼罩在柔和的暮色之中,一轮满月从橄榄山升起。 |
Đó là bụi của phần vũ trụ đó đã làm mờ đi ánh sáng của các ngôi sao. 这些是局部尘埃 他们阻挡了其他星体发出来的光线 |
lu mờ đi trong ánh sáng rực rỡ ♪在你的光芒下♪ |
Kepler là kính viễn vọng không gian đo sự mờ ánh sáng đột ngột của các ngôi sao khi có hành tinh ngang qua, làm cản một chút ánh sáng chiếu đến đó. 开普勒是个太空望远镜, 它可以发现行星在经过恒星前方 发生“凌日现象”, 挡住到达我们这里的光时, 光线发生的细微变化。 |
Và như các bạn thấy ở hình minh họa trên đây, những gì Kepler phải phát hiện là sự lờ mờ của ánh sáng từ các ngôi sao. 你在这个动画上将看到 开普勒望远镜将要探测的 只是来自恒星亮度的减弱 |
(1 Ti-mô-thê 3:15) Sau đó có sự bội đạo trong một thời gian dài, lúc ấy ánh sáng lẽ thật trở nên lu mờ. 提摩太前书3:15)随之而来的是一段悠长的叛道时期,当其时真理的光变得非常黯淡。 |
Cuộc sống không hề hoàn hảo đối với bất cứ ai, và đôi khi những thử thách và khó khăn chúng ta gặp phải có thể trở nên quá sức chịu đựng, làm lu mờ ánh sáng của chúng ta. 没有任何人的人生是完美的。 有时候,我们会碰上令人难以招架的挑战和困难,使我们的光变暗。 |
Bạn có thể thấy một vệt ánh sáng mờ bên hộp phải. 你在右手边的框里可以看到一些微弱的光斑。 |
Để giúp bảo vệ mắt trong điều kiện ánh sáng mờ, bạn có thể thay đổi màu màn hình Chromebook. 在昏暗的環境下觀看螢幕時,如要避免造成眼睛負擔,您可以變更 Chromebook 螢幕的色彩。 |
Để dễ nhìn điện thoại Pixel hơn trong ánh sáng mờ, bạn có thể giảm sắc xanh của màn hình. 要在光线昏暗的环境下更舒适地查看 Pixel 手机屏幕,您可以减少屏幕发出的蓝光。 |
Sau cái chết của các sứ đồ, ánh sáng mờ đi một thời gian, nhưng gần đây sự hiểu biết về Kinh Thánh lại được dư dật. 使徒们死后,属灵的光黯淡了下来。 但到了近代,圣经知识又再次丰富起来。( |
Bao nhiêu ánh sáng bị mờ đi phụ thuộc vào độ lớn của hành tinh đó. 恒星的亮度减弱了多少 取决于从它面前路过的行星有多大 |
Bạn cũng có thể thấy đặc điểm khác như oxi và nitơ ở ánh sáng mờ màu trắng đó tại hình tròn cho bạn thấy các cực quang và một số vòng cực xung quanh chí tuyến. 我们还可以看到其他气体的 样貌,如氧气和氮气, 即图中白色的微光 所形成的一圈极光, 还有赤道附近的一缕缕光亮。 |
Họ dẫn tôi xuống những bậc cầu thang hẹp xuống tầng hầm bẩn thỉu, trong ánh sáng lờ mờ. 她们带着我走下一段段狭窄的楼梯 到了一个肮脏昏暗的地下室 |
Thứ chúng tôi đang tìm kiếm là những điểm sáng nhỏ bé mờ nhạt gây ra bởi một hành tinh di chuyển ngang qua một ngôi sao và chặn bớt ánh sáng từ ngôi sao đó truyền đến đây. 我们想要寻找 是行星在移动过程中 经过恒星时阻挡住射向我们的 一部分光线所造成的暗淡。 |
Và khi chúng tôi làm màu bức ảnh này, để làm rõ ánh sáng mờ, chúng tôi thấy rằng những vòi phun đó tạo thành hình lông chim Thực tế, như ta thấy trong những bức khác, đã đi ra hàng nghìn dặm vào trong không gian xung quanh Enceladus. 经过图像处理呈现出的光线渐变 我们可以看到喷射出的冰状物形成羽毛形状 在其它图像中,有上千里 直入土卫二的空中 |
Trong ánh sáng lờ mờ và phần nào ngụy trang, Vua Henry đi lang thang trong số những người lính của ông mà không ai nhận ra. 在昏暗的夜光下,乔装打扮的亨利国王在士兵当中四处游走,没有人认出他来。 |
Phản xạ mờ Nếu một bề mặt không phải một gương phản xạ lý tưởng, sự biến dạng sẽ nảy sinh trong ánh sáng được phản xạ. Blurry reflections(反射模糊) 如果一个表面不是完美的 反射,它就会把光变形。 |
Đó cũng có thể là ánh mặt trời xuyên qua những đám mây và chiếu sáng những mảng đất, làm nó nổi bật lên so với không gian mờ tối xung quanh. 焦点光也可以是穿过云层透射下的阳光 只照亮一小块土地。 让其 在相对昏暗的环境中凸显出来。 |
Và thiếu oxy trong tế bào võng mạc làm suy yếu khả năng xử lý ánh sáng, gây ra mờ mắt hoặc mù tạm thời. 視網膜細胞缺氧 會讓那些細胞無法處理光線, 造成視線灰暗或暫時性失明。 |
Vào thời điểm những người Neanderthal cuối cùng biến mất ở Châu Âu, 27,000 năm trước, tổ tiên trực tiếp của chúng ta đã bắt đầu sự sống, và lan rộng ra khắp bề mặt của trái đất trong suốt 5000 năm, nơi mà trong cái ánh sáng mập mờ từ những cây nến mỡ động vật. họ đã tạo nên bức vẽ vĩ đại của của thời kỳ Hậu Đồ đá cũ. 自从尼安德特人在欧洲大陆消失 于两万七千年前, 我们的直系祖先已经开始 持续五千年的 在土地上的耕作 在牛油灯下 他们开创了 旧石器时代的伟大艺术。 |
Nhờ Đức Giê-hô-va ban phước, ánh sáng thiêng liêng đó sẽ không bao giờ mờ đi nhưng sẽ tiếp tục chiếu càng ngày càng sáng thêm. 在耶和华的祝福下,属灵的亮光非但不会转暗,反而会日益明亮。 |
Tương tự như thế, nếu chúng ta tự mình loại bỏ khỏi ánh sáng của phúc âm, thì ánh sáng của riêng chúng ta bắt đầu mờ nhạt—không phải trong một ngày hoặc một tuần, mà dần dần theo thời gian—cho đến khi chúng ta nhìn lại và có thể không hoàn toàn hiểu lý do tại sao mình đã từng tin phúc âm là chân chính. 同样地,要是我们远离福音之光,我们自己的光就会开始黯淡──不是在一天或一星期内就完全黯淡,而是随着时间逐渐黯淡──直到我们回顾过去,竟无法完全明白为什么自己曾经相信福音是真实的。 |
Mặt khác, vào khoảng năm 3000 TCN ngôi sao mờ Thuban trong chòm sao Thiên Long (Draco) đã là sao cực bắc; nó có độ sáng biểu kiến 3,67 hay 5 lần mờ hơn Polaris; ngày nay nó rất khó nhìn thấy ở các khu vực thành phố bị ô nhiễm hay do ánh sáng điện. 在另一方面,天龍座的右樞(天龍座α星),西元前3,000年的北極星,3.67等的光度就顯得遜色多了(只有勾陳一的五分之一),在現今都市的光污染下幾乎已經看不到了。 |
Khi Sao Hỏa dường như đi qua phía trước hai ngôi sao mờ mà không ảnh hưởng đến độ sáng của chúng, Herschel đã kết luận chính xác điều đó có nghĩa là có ít khí quyển xung quanh Sao Hỏa cản trở ánh sáng của chúng. 論文中提到兩顆暗星在火星附近時,亮度未受到影響;赫歇爾因此正確推論出火星只有少量大氣層可以影響星光。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 ánh sáng mờ 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。