越南语 中的 học sinh 是什么意思?

越南语 中的单词 học sinh 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 học sinh 的说明。

越南语 中的học sinh 表示学生, 學生, 弟子, 生徒。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 học sinh 的含义

学生

noun

Khi là học sinh một chút khổ sở cũng không chịu nổi, tương lai bước vào xã hội nhất định sẽ gặp phải khó khăn.
学生的时候一点苦也不能吃,将来到社会上一定要碰钉子。

學生

noun

Cô nói với anh ta là như thế học sinh thoải mái hơn.
我 說 要 假裝 有 告白 紙條 學生 比 較 能 了解 嚴重性

弟子

noun

生徒

noun

查看更多示例

Học sinh: Cháu không biết.
JO:那你知道这是什么?孩子:不知道。
Tôi từng thấy ông ấy đánh đập học sinh tàn nhẫn đến nỗi người đẫm đầy máu.
我记得自己曾见过这个牧师毒打学生,把他们打得满身鲜血。
Một vài học sinh thông minh nhất của tôi lại không có điểm số cao.
一些非常聪明的孩子反而在课业上表现的不那么尽如人意。
Trong một phòng, học sinh của tám lớp tập trung lại, tuổi từ 7 đến 15.
教室内有八个班的学生,年龄从7到15岁不等。
Nhưng Umar là một học sinh diệu kì, em là một đứa trẻ phi thường
但乌玛也是一个非常优秀的学生,一个不可思议的孩子
Bạn có nghĩ rằng những điều tương tự có thực sự khiến một học sinh muốn tới trường?
你们认为这真的会吸引一个学生来学校吗?
PR: Tôi đã -- có thời gian tôi là học sinh loại C.
菲利普:我是——我有时成绩是C。你知道,这很有趣
Tôi đã nói chuyện với học sinh ở đây, và quan sát chúng.
当时我对这群学生演讲,并观察他们
Nó nói lên rất nhiều về những học sinh đã bầu cô ấy.
关于选举出她的那些同学们。
Mỗi năm các thầy cô trao giải thưởng cho những học sinh xuất sắc nhất.
每年学校的教师都颁奖给最优秀的学生
Các mục đích chính yếu của Thông Thạo Giáo Lý là nhằm giúp học sinh:
精通教义的主要目标是要帮助学生:
Tại những nước khác, học sinh phải đi học ít nhất mười năm.
在另一些国家,学生至少要接受十年教育才可以毕业。
Hứa Văn, học sinh cũ của tôi
許文 我 曾經 的 學生
Làm sao khác được khi giảng dạy cho 150.000 học sinh?
不然你要怎么教十五万学生
Học sinh vào bếp
小朋友做午餐
Ba Cây Chổi là quán rượu được yêu thích của học sinh và người làm việc ở Hogwarts.
三根掃帚酒吧是霍格華茲的學生和教職員喜歡的地方。
Vì có 26 học sinh trong lớp, em biết là không có nhiều thì giờ.
她知道班里由于有26个学生,她自己并不会有太多时间作介绍;但她却决心不让任何人中断她的介绍词。
Phản ứng của các học sinh là gì?
总的来说,同学们的反应到底是好是坏呢?
Nhiều em có hạnh kiểm đáng khen, tuy nhiên một số không khác gì các học sinh khác.
他们大都品行优良,但也有一些看来跟不是见证人的学生没有分别。
Những học sinh này hát có hay không?
学生 们 的 歌唱 得 好 吗 ?
À, tôi sắp trở thành học sinh đại diện của trường tôi.
我本 來會 成為 高中 畢業 典禮 上 的 演講 人 的
Chúng tôi gọi học sinh là "học giả", vì các em cần học suốt đời.
我们把我们的学生称为”学者“, 因为他们是终身学习者。
Nhưng ý nghĩa của những việc này là để cho học sinh điền vào bảng
而这一切的目的在于 让他们看到这个表 并且填好它
Năm 2017, chỉ có 10 học sinh sống trong làng.
),学生中只有10人居住在该村。
Cửa hàng này chỉ phục vụ học sinh sinh viên.
这是一家专门为学生提供服务的商店。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 học sinh 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。