越南语
越南语 中的 Nho giáo 是什么意思?
越南语 中的单词 Nho giáo 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 Nho giáo 的说明。
越南语 中的Nho giáo 表示儒学, 儒學, 儒家, 儒家。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 Nho giáo 的含义
儒学noun |
儒學noun |
儒家noun dù là Cơ đốc giáo, Hồi giáo, Nho giáo 其民众是基督徒、穆斯林还是儒家信徒, |
儒家noun dù là Cơ đốc giáo, Hồi giáo, Nho giáo 其民众是基督徒、穆斯林还是儒家信徒, |
查看更多示例
Tôi là người nho giáo. 我 可是 很 虔诚 的 基督教徒 |
Tư tưởng Nho giáo và Đạo giáo Trung Quốc bản địa cũng cung cấp cho nghệ thuật các chủ đề mới, phong cách mới. 中國本地的儒道思想亦為藝術提供新主題、新風格。 |
8 Học giả Nho giáo Từ Uyên Minh (Tu Wei-Ming) đã nói: “Ý nghĩa tối hậu của đời sống thể hiện trong cuộc đời tầm thường của con người”. 8 儒家学者涂维明(译音)说:“人生的最终意义见于人的日常生活。” |
Đại đa số dân chúng thường kết hợp tín ngưỡng tôn giáo với tư tưởng Nho giáo, qua đó đề xướng quan niệm luân lý đạo đức xã hội. 大多數民眾往往將宗教信仰與儒家思想結合,藉此提倡社會倫理道德的觀念。 |
Trong hàng trăm năm, những hoạt động của nhà thờ Công giáo Rôma ở Trung Quốc gặp nhiều khó khăn vì nó không công nhận những phong tục Nho giáo thờ cúng ông bà, người thân đã mất. 几个世纪以来,天主教教会吸納中国信眾很困难,因为它不承认他们儒家尊重死者家属的习俗。 |
Tiểu nhân có thể chỉ: là từ phản nghĩa với quân tử theo định nghĩa của Nho giáo, dùng để chỉ người không tuân thủ đạo đức và quy tắc một cách nghiêm khắc, người không có nhân cách cao thượng và lý tưởng lớn, không chiếu cố đến lợi ích của người khác. 小人:中國儒家定義君子的“反義詞”,不严格遵守道德和规则的人,或是没有高尚人格、伟大理想、不为他人利益着想的人。 |
Không có 1 sự tồn tại như thế này ở Trung Quốc, nơi có một bang rộng lớn bao phủ 1/5 nhân loại, và tất cả mọi người với mọi tham vọng phải vượt qua kì kiểm tra tiêu chuẩn hoá, mất khoảng 3 ngày và rất khó và liên quan đến một số lượng đặc điểm về trí nhớ và những bài luận rất phức tạp của những người theo Nho giáo. 中国没有这样的制度 中国的人口占世界总人口的五分之一 国家实现中央集权制度 胸怀大志的人 必须通过统一的科举考试 一考就是三天 考试难度很大 要求记忆大量汉字 还要写繁冗复杂的儒家文章 |
10 Để giữ anhà kho của Chúa; để nhận các ngân quỹ của giáo hội tại vùng này trong vườn nho; 10管理主的a仓库;收取葡萄园中这部分的教会的基金; |
13 Ngươi được kêu gọi đến alàm việc trong vườn nho của ta và xây dựng giáo hội của ta, và bđem lại Si Ôn để nó được vui mừng trên các ngọn đồi và được cthịnh đạt. 13你蒙召唤a在我葡萄园工作,建立我的教会,b兴起锡安,使其能在山上快乐c繁荣。 |
3 Vậy nên, ta ban cho các ngươi một giáo lệnh là các ngươi không được mua rượu nho hoặc bất cứ thứ rượu mạnh nào khác của kẻ thù các ngươi; 3因此,我给你们一条诫命,你们不可买敌人的酒或烈性饮料; |
9 Lời của Chúa, được thêm vào luật pháp đã được ban ra, để cho biết bổn phận của vị giám trợ mà đã được sắc phong cho giáo hội tại vùng này trong vườn nho, đó chính là— 9主的话,在已给予的律法之外,说明葡萄园中这部分的教会已按立的主教的职责,其内容实在是这样— |
2 Vì thật vậy, Chúa đã phán vậy, điều thích đáng đối với ta là cần phải chỉ định một avị giám trợ cho các ngươi, hay trong số các ngươi, cho giáo hội tại vùng này trong vườn nho của Chúa. 2因为主实在这样说:为主的葡萄园中这部分的教会,我认为指定一位a主教给你们,或从你们当中指定一位主教是适宜的。 |
19 Và giờ đây, thật vậy ta nói cho các ngươi hay, mỗi anh cả mà sẽ báo cáo cho vị giám trợ của giáo hội tại vùng này trong vườn nho phải được giới thiệu bởi một chi nhánh hay những chi nhánh của giáo hội, nơi người ấy làm việc, để người ấy có thể làm cho chính mình và các báo cáo của mình được chấp nhận trong mọi phương diện. 19现在,我实在告诉你们,每位要向我葡萄园中这部分的支会主教提出报告的长老,应由他工作所在的支会或各支会推荐,好使他自己和他的报告在各方面都被认可。 |
5 Thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, các anh cả của giáo hội tại vùng này trong avườn nho của ta phải báo cáo công việc quản lý của mình cho vị giám trợ, là người sẽ được ta chỉ định tại vùng này trong vườn nho của ta. 5我实在告诉你们,我a葡萄园中这部分的教会长老们要把他们管家职务的报告,交给我在葡萄园中这部分将被指定的主教。 |
141 Giáo lễ này phải được bắt đầu bằng lời cầu nguyện; và sau khi adự phần bánh và rượu nho, người ấy phải vấn khăn ngang lưng mình theo bmẫu mực được ban cho trong chương 13 có lời chứng của Giăng về ta. 141这教仪要以祈祷开始;在a领受饼和酒后,他就要按照约翰对我的见证第十三章中记载的b样式束腰。 |
6 Này, đây là những giáo lễ đầu tiên mà ngươi sẽ nhận được; và những giáo lễ còn lại sẽ được cho ngươi biết trong tương lai, tùy theo sự làm việc của ngươi trong vườn nho của ta. 6看啊,这些是你要先接受的教仪,其余的将视你在我葡萄园中工作的情形,在未来告诉你。 |
1–6, Những người làm việc trong vườn nho sẽ được cứu rỗi; 7–14, Hãy tìm kiếm sự thông sáng, rao truyền sự hối cải, tin cậy nơi Thánh Linh; 15–22, Tuân giữ các giáo lệnh và học hỏi lời của Chúa; 23–27, Đừng chối bỏ tinh thần mặc khải và tiên tri; 28–30, Những ai tiếp nhận Đấng Ky Tô trở thành con cái của Thượng Đế. 1–6,葡萄园里的工作者将获得救恩;7–14,寻求智慧,呼吁悔改,信赖灵;15–22,遵守诫命并研读主的话;23–27,不要否认启示之灵和预言之灵;28–30,凡接受基督的,都成为神的儿子。 |
Vườn nho của Chúa (Y Sơ Ra Ên) sẽ trở nên tiêu điều và dân của Ngài sẽ bị phân tán—Những thống khổ sẽ giáng xuống họ trong trạng thái bội giáo và bị phân tán của họ—Chúa sẽ dựng lên một cờ hiệu và quy tụ Y Sơ Ra Ên—Đối chiếu với Ê Sai 5. 主的葡萄园(以色列)将变得荒芜,他的人民将被分散—祸患会在他们背叛和分散时临到他们—主会竖立大旗,聚集以色列—比照《以赛亚书》第5章。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 Nho giáo 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。