越南语
越南语 中的 sự hài lòng 是什么意思?
越南语 中的单词 sự hài lòng 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 sự hài lòng 的说明。
越南语 中的sự hài lòng 表示满意, 满足, 滿足, 滿意, 履行。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 sự hài lòng 的含义
满意(gratification) |
满足(gratification) |
滿足(content) |
滿意(content) |
履行(satisfaction) |
查看更多示例
Sự hài lòng với đường lối của đất nước: 85%. 根据皮尤研究中心在中国的民意调查报告, 其中一些数据反映了中国的主流民意: 85%的中国民众,对国家未来方向表示满意. |
Chúng ta đã có một số sự hài lòng. 刚才我们也觉得满足 |
Trong cuộc sống hàng ngày, điều này đồng nghĩa với sự tận hưởng và sự hài lòng. 在日常生活中 这转换成更大的乐趣 以及满足 |
Và nó là dạng mang nhiều ngụ ý nhất của sự hài lòng. 而且它是一个最有教育意义的形式 能带来立即的喜悦和满足。 |
Sự hài lòng trong hôn nhân của họ thấp hơn. 有很多课题 研究父母 与孩子共度时光时的感受, 而结论往往并不理想。 |
Loại việc làm của một người, hoặc điều kiện làm việc, khiến người ấy mất đi sự hài lòng. 人所做的工作,或他的工作环境,可能使他无法感觉满足。 |
Điều quan trọng là hãy làm những việc mà bạn yêu thích và khiến bạn thực sự hài lòng. 做 你 喜歡 的 事情 並樂 於 其中 是 很 重要 的 |
Trong vài trường hợp, Đức Giê-hô-va đã biểu lộ tình yêu thương và sự hài lòng với Chúa Giê-su. 耶稣受浸时,耶和华从天上发出声音说:“你是我的儿子,是我所爱的,我悦纳你。”( |
Sự hài lòng về những gì mình có và lòng biết ơn về thức ăn thiêng liêng che chở chúng ta như thế nào? 我们不会尽情享用世上的东西,不会一味为自己积财。( |
"Tôi không bao giờ thực sự hài lòng", Anne viết thư cho chị gái Mary: "Mặc dù đứa trẻ đó là thực hay giả. 「我永远無法對現狀安心」,安妮在写给她姊姊玛丽的信中说,「无论這孩子是真是假。 |
Tài liệu khác cho biết từ này có thể mang nghĩa “làm điều gì đó đem lại sự hài lòng như thương xót, giúp đỡ”. 另一本参考书说,这个词可以指“恩惠;好处;给人一些令他喜悦的东西”。 |
Và cấp độ của sự hài lòng đồng nghĩa với việc họ không cảm thấy sự cần thiết để cổ động cho văn hóa ấy. 这种程度的自满意味着 他们不觉得需要提倡这种文化。 |
Thực ra, nói thế cũng hơi quá, vì khi nói đến hài hước, thì sự hài lòng mà ta mong đợi giỏi nhất cũng chỉ là 75% mà thôi. 这实际上挺荒谬的,因为如果说到幽默感, 75%的满意度其实就是最好的期望值了。 |
Thương xá Burlington được xây dựng "để bán đồ trang sức và các mặt hàng ưa thích theo nhu cầu thời trang, vì sự hài lòng của công chúng". 兴建伯灵顿拱廊街是“为销售珠宝首饰和时尚需求的花式物品,为公众的满足”。 |
Tiêu đề và hình thu nhỏ gây hiểu lầm, dụ nhấp vào và giật gân ảnh hưởng đến sự hài lòng và mức độ tương tác của người xem. 具誤導性、誘騙觀眾點擊或聳動的標題和縮圖都會對觀眾的滿意度和參與度造成負面影響,而且觀眾往往會檢舉這類影片。 |
CA: Seth, hầu hết chúng tôi đều làm việc hàng tháng những người như chúng tôi, anh biết đấy, chúng tôi sản xuất một số thứ chúng tôi có sự hài lòng CA:Seth,像我们大家一样每个月工作 像我们一样,制作一些东西。 我们会感到非常快乐。 |
Hầu hết các trường hợp, năng suất được đẩy cao, cam kết của nhân viên tăng lên, sự hài lòng nhân viên cũng đi lên, tốc độ thay thế nhân viên đi xuống. 几乎所有公司的生产力都提升了 工作投入度提升 工作满意度提升,人力流失降低 |
Sẽ ra sao, nếu đạo lí, nếu những gì tạo nên đạo lí, chỉ là vấn đề của nó có tối đa hóa sự hài lòng và tối thiểu hóa nỗi đau hay không? 假如道德,道德的内涵 只是为了最大的享受 和最少的痛苦? |
Các sinh viên khác chỉ được đưa trở về phòng ký túc xá và họ sẽ được đo trong 3-6 ngày sau theo ý thích và sự hài lòng của họ về những bức ảnh. 其他的学生回到他们的寝室。 我们测量了在后来的三到六天之中, 他们对照片的喜爱和满意程度。 |
Mục tiêu của chúng tôi là giúp người xem tìm thấy video mà họ muốn xem và tối đa hóa mức độ tương tác cũng như sự hài lòng của họ về lâu về dài. 我們的目標是幫助觀眾找出想看的影片,同時儘可能提升長期觀眾參與度和滿意度。 |
Tôi vẫn còn nhớ niềm vui và sự hài lòng tôi cảm thấy được từ điều tôi đã nói và làm trong sự phục vụ Chúa cho đứa bé gái đó và gia đình nó. 我依然记得我在为主替那小女孩和她的家人服务时,我从我所说的和所做的事情中,所感受到的喜悦和满足。 |
Nghịch cảnh không nên được xem là vì sự không hài lòng của Chúa hay sự rút lại những phước lành của Ngài. 逆境不应当被视为是因为主不高兴或撤回祝福所造成的。 万事必须有对立,乃是炼金之人的火,要帮助我们为高荣的永恒前程作好准备。 |
Nãy giờ tôi đã nói khác nhiều về sự hài lòng rồi nhỉ nhưng điều tôi muốn nói là tất cả những lý luận đó có thể được áp dụng cả cho sự đau khổ nữa. 到现在,我说的都是有关快乐的话题 但是我想说的是 我刚说的每一件事也能用在痛苦上 |
Nhưng đầu hàng trước những áp lực đó có thực sự làm hài lòng Đức Chúa Trời không? 假如你对这些压力屈膝,上帝会喜悦吗? |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 sự hài lòng 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。