越南语 中的 giỏi giang 是什么意思?

越南语 中的单词 giỏi giang 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 giỏi giang 的说明。

越南语 中的giỏi giang 表示熟练, 精通的, 灵巧, 熟練, 巧妙的。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 giỏi giang 的含义

熟练

(proficient)

精通的

(proficient)

灵巧

(proficient)

熟練

(proficient)

巧妙的

(proficient)

查看更多示例

“Con có thấy người giỏi giang khéo léo?
你见过技巧精湛的工人吗?
Pháp thuật giỏi giang.
擅長變魔術。
NHƯ câu Kinh Thánh trên cho thấy, những nhân viên giỏi giang thường được đánh giá cao.
上述经文表明,技巧精湛的工人常常受到重用。
Ai là giỏi-giang mà biết những sự đó?
谁是有见识的人,让他领会这一切吧!
Niels vừa là người chồng tốt vừa là người cha giỏi giang, thật sự quan tâm đến gia đình.
尼尔斯是个好丈夫,也是个好爸爸,十分关注家人的福利。
Mong sao chúng ta sẽ làm chứng cho đến lúc được “nghe” những lời sau: “Tốt lắm, đầy tớ trung tín và giỏi giang!”
使徒行传17:10,11)因此,愿我们继续作见证,直到“听见”这句话:“又良善又忠信的奴隶,你做得好!”(
Chúng ta đã thấy rất nhiều người giỏi giang đã tạo ra virus máy tính có khả năng phá hỏng cả một hệ thống
有些高智商的人设计出计算机病毒, 这类病毒能让计算机系统全部瘫痪。
Nó giải thích tại sao chúng ta không biết sử dụng nó, nó cũng giải thích tại sao chúng ta cần trở nên nhanh nhẹn và giỏi giang.
这揭示了为什么我们思考问题的 能力这么差,也解释了 让自己变得勤奋,高效 有多么重要。
(Châm-ngôn 31:31, Bản Diễn Ý) Đến lượt mình, người vợ có thể cố xây dựng lại sự tự tin bằng cách tập trung vào những điều mình giỏi giang.
箴言31:31,《现译》)另一方面,妻子可以多做自己擅长的事,以重建自信。
Tín đồ đấng Christ miền Ga-la-ti đã chạy cuộc đua của đạo đấng Christ cách giỏi giang, nhưng một số người ngăn cản họ tuân theo lẽ thật.
加拉太人本来在基督徒的赛程上跑得很好,但是有些人却妨碍他们服从真理。
Tôi được truyền cảm hứng chính từ sự đơn giản đó khi làm việc về vấn đề này cùng những con người chăm chỉ và giỏi giang nhất mà tôi từng biết.
这个简单的理念启发了我 当时我正和一些特别勤奋、聪明的同事一起想办法解决水质检测问题
Bằng đủ mọi cách, chúng ta hãy cố gắng hết sức để làm những người dùng gươm thiêng liêng cách giỏi giang, có khả năng “giảng-dạy lời của lẽ thật” (II Ti-mô-thê 2:15).
因此,我们务要在运用属灵的宝剑上成为剑术精良的人,能够“正确地运用真理的话语”。——提摩太后书2:15,《新世》。
Dù sức khỏe không được tốt cho đến khi qua đời vào năm 1987, Mary là một bạn đời tốt và một người truyền giáo giỏi giang. Mary thành thạo trong việc làm chứng bán chính thức và khởi đầu các cuộc học hỏi Kinh-thánh.
玛丽一直体弱多病,后来在1987年去世。 玛丽在生时,不但是我的贤内助,也是个优秀的传道员,最擅长做非正式见证和建立圣经研究。
Vì phúc lợi thiêng liêng của chính chúng ta, chúng ta nên mau lẹ đáp ứng lời khuyên cương quyết nhưng thương yêu của những trưởng lão tín đồ đấng Christ được bổ nhiệm. Họ muốn giúp chúng ta tiếp tục đi trên con đường ngay thẳng của lẽ thật, thay vì đi tìm những người thường khen chúng ta giỏi giang làm sao, làm êm tai chúng ta bằng lời nịnh! (So sánh II Ti-mô-thê 4:3).
基督徒长老想帮助我们留在真理的直路上,因此,为了确保自己的灵性福利,我们应当敏于听从长老所提出的坚定、仁爱的劝告,而不是爱听别人说我们多么好,以致被奉承的话弄得飘飘然!——可参看提摩太后书4:3。
Và nếu bạn có các dấu hiệu tê liệt sớm và nếu bạn thực sự giỏi việc hỏi các câu hỏi riêng tư, bạn có thể nhận ra rằng sự tê liệt mà người ta mắc phải là từ bệnh giang mai, trong trường hợp đó, bạn có thể đưa ra một phối chế tốt từ thủy ngân và asen -- miễn là không làm họ uống quá liều và chết.
如果你出现瘫痪的前期症状 如果你很善于问个人问题 你或许会发现 这个病人的瘫痪很有可能是梅毒引发的 因此你可以开出 汞和砷的混合药剂 只要不过量使用,不会置他们于死地

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 giỏi giang 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。