越南语 中的 bánh hỏi 是什么意思?

越南语 中的单词 bánh hỏi 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 bánh hỏi 的说明。

越南语 中的bánh hỏi 表示意大利馅饼, 薄饼, 比萨饼, 薄餅, 比薩餅。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 bánh hỏi 的含义

意大利馅饼

薄饼

比萨饼

薄餅

比薩餅

查看更多示例

Để trả lời cho những câu hỏi như thế—mà đối với hầu hết mọi người, chúng quan trọng hơn là việc biết về các phân tử của chiếc bánh—nhà khoa học cần hỏi người đã làm ra chiếc bánh đó.
不过,对大部分人来说,知道这两个问题的答案比知道蛋糕分子的结构更为重要,为了得到答案,他们都会去问做这个巧克力蛋糕的人。
Theo ý bà thì những điều tốt nhất, giống như bánh mì hoặc mứt cam, đòi hỏi tính kiên nhẫn và sự làm việc.”
我觉得,最好的事物,比如自家制的面包或橘子果酱,似乎都要耐心和努力。”
Bây giờ, trước khi bánh mì cắt lát được tạo ra vào năm 1910s Tôi tự hỏi họ đã nói gì ?
好,1910年在切片面包被发明之前 我想知道那时的人们说了什么?
Vậy, câu hỏi thú vị là, làm thế nào mà chiếc bánh qui may mắn của Nhật Bản lại biến thành của Trung Quốc?
有意思的是, 幸运饼干是怎么从日本的东西 变成中国的东西了的呢?
Có nhiều hơn một miếng bánh mì sandwich với phô mai nướng được làm ra, nhưng không bao giờ là quá muộn để học hỏi về sự hoàn hảo mà có thể đạt được qua lòng kiên nhẫn.
要烹制的烤芝士三明治不止一个,学习透过耐心来达到完美,永远都不会太迟。 ■
Nhưng nếu con hỏi xin bánh, cá hay trứng, người cha nào mà lại cho con mình đá, rắn hay bò cạp?
但儿子若求饼、鱼或蛋,怎样的父亲会忍心给孩子一块石头、一条蛇或一只蝎子呢?
Tôi hỏi Crystal giá bánh qui tôi mới chọn và cô bé trả lời "3 đô"
我問水晶我選的餅乾的價格, 她說: 「三元美金。」
Họ tự hỏi liệu bát bánh quy xoắn là để làm gì
起先他们好奇那一碗椒盐卷饼 为什么会在那里
Đa-vít cho biết ông đang đi làm công-tác kín và đặc biệt cho vua, và hỏi xin bánh mì để ăn.
大卫表示他奉国王之命担任秘密任务,并请大祭司给他一些饼吃。“
(Cười) Và tôi hỏi mua chiếc bánh kẹp xúc xích anh bán hàng làm bánh, chợt anh thấy chúng quanh toàn vệ sĩ và xe cảnh sát "Tôi có thẻ xanh!
确保我沿着公园大道前进时不会遭到攻击 (笑声) 我会向小贩买个热狗 他会开始制作,然后环顾四周 看见那些保镳和警车 “我有绿卡!我有绿卡!”(笑声)
(thông tin học hỏi “Vào ngày đầu tiên của Lễ Bánh Không Men” nơi Mat 26:17, nwtsty)
英《新世》精读本注释,太26:17:“无酵节的第一天”)
Một người thậm chí còn hỏi rằng, như các bạn đã thấy liệu bát bánh quy này có phải là bịp không?
就像你刚才看到的,其中一个甚至问: 这碗椒盐卷饼有什么猫腻么?
Mat 26:26—Bánh trong Lễ Tưởng Niệm tượng trưng cho thân thể của Chúa Giê-su (thông tin học hỏi “tượng trưng” nơi Mat 26:26, nwtsty)
太26:26——受难纪念聚会使用的饼象征耶稣的身体(英《新世》精读本注释,太26:26:“指的是”)
Có thể một số vẫn chưa vì Đức Giê-hô-va hỏi: “Sao các ngươi trả tiền để mua đồ không phải là bánh? Sao các ngươi đem công-lao mình đổi lấy vật chẳng làm cho no?”
看来许多人还没有,因为耶和华问他们:“你们何必花钱买那不算食物的东西呢? 何必为那不能使人满足的东西劳碌呢?”(

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 bánh hỏi 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。