越南语
越南语 中的 chăm bón 是什么意思?
越南语 中的单词 chăm bón 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 chăm bón 的说明。
越南语 中的chăm bón 表示护理, 照管, 照料, 注意, 服侍。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 chăm bón 的含义
护理(tend) |
照管(tend) |
照料(tend) |
注意(tend) |
服侍(tend) |
查看更多示例
12 Vậy nên, ngươi hãy đi trông nom cây và chăm bón nó, theo như lời ta chỉ bảo. 12所以,你去吧,照我的话看守、培植这棵树。 |
28 Và chuyện rằng, Chúa vườn cùng tôi tớ của Chúa vườn chăm bón tất cả các cây trái trong vườn. 28事情是这样的,果园主人就与果园主人的仆人培植果园里所有的果子。 |
(Mác 6:31-34) Xin nhớ rằng tình bạn giống như một cây hoa cần được tưới nước và chăm bón để đơm hoa—và điều ấy hẳn đòi hỏi thời gian. 马可福音6:31-34)要记住,建立友谊就像种花一样。 要花时间浇水施肥,花朵才会健康成长。 |
3 Vì này, Chúa có phán rằng: Hỡi gia tộc aY Sơ Ra Ên, ta sánh các ngươi như một cây bô liu lành mà một người kia đã đem về chăm bón trong cvườn mình; và cây đó đã lớn lên, rồi trở nên già cỗi và bắt đầu dtàn tạ. 3因为看啊,主这样说:a以色列家族啊,我要把你比作一棵园生的b橄榄树,有人拿到他的c果园中,加以培植,它长大、变老、开始d凋零。 |
27 Nhưng này, người tôi tớ bèn thưa với ông rằng: Chúng ta hãy tỉa xén nó, vun xới nó và chăm bón nó một thời gian nữa, rồi biết đâu nó chẳng đem lại cho Ngài những trái tốt lành để Ngài có thể để dành cho lúc trái mùa. 27但是看啊,仆人对他说:让我们修剪、翻土、再培植久一些,这样或许它会为您结出好果子,您便可以储藏起来,以备不时之需。 |
Phải chăng ta đã nghỉ tay không chăm bón nó? 我何尝懈怠,不培植它? |
5 Và chuyện rằng, người ấy tỉa xén cây, vun xới và chăm bón cho nó y như lời ông nói. 5事情是这样的,他就照着他所说的,修剪、翻土、培植这棵树。 |
Nếu không được chăm bón, đất có thể nhanh chóng trở nên khô cằn, chai cứng và không sanh trái. 土地没有人照料,泥土很快就干涸变硬,以致作物无法生长。 |
Cần bỏ nhiều công lao khó nhọc trong việc chuẩn bị đất, gieo giống, tưới nước và chăm bón cây để chúng lớn lên. 栽种的人必须悉心培植,松土、撒种、灌溉,植物才能茁壮成长。 |
Rồi Chúa vườn bảo rằng: Này, chúng ta đã chăm bón cây này suốt thời gian dài qua, và nay ta đã để dành cho ta được nhiều trái cho lúc trái mùa. 果园主人说道:看啊,我们培植这棵树这么久,我也为自己储藏了许多果子,以备不时之需。 |
24 Và chuyện rằng, Chúa vườn lại bảo người tôi tớ của mình rằng: Hãy xem đây! Hãy nhìn một acành khác nữa đây mà ta đã trồng; này, ta cũng đã chăm bón cây này, và nó đã kết trái. 24事情是这样的,果园主人又对仆人说:看这边,看我种的另一根a枝条;看我也培植了它,它也结了果子。 |
4 Và chuyện rằng, chủ vườn đi ra trông thấy cây ô liu của mình bắt đầu tàn tạ, ông bèn nói rằng: Ta sẽ tỉa xén cây này, vun xới và chăm bón nó, may ra nó sẽ mọc lên những nhánh non mềm mại, và nó sẽ không bị chết đi. 4事情是这样的,果园主人前来,看见他的橄榄树开始凋零,就说:我要修剪、翻土、培植这棵树,这样或许它会发出幼嫩的枝条,而不致枯死。 |
Này, cây này ta đã trồng trong một phần ađất tốt, và ta đã chăm sóc nó suốt thời gian dài qua, nhưng chỉ có một phần của cây kết cho ta những quả lành, còn những bphần khác của cây toàn kết trái dại cả; này, ta đã chăm bón cây này chẳng khác chi những cây khác. 看啊,我把它种在a好地上;我也培植了它这么久,却只有一部分结出园生果子,b其他部分都结了野生果子;看啊,我培植这棵树和培植其他树是一样的! |
11 Và Chúa vườn bảo phải vun xới, tỉa xén và chăm bón cho cây. Ông bảo tôi tớ ông rằng: Ta rất đau buồn nếu phải mất cây này, vậy nên, để may ra có thể gìn giữ những rễ cây này khỏi chết ngõ hầu ta có thể bảo tồn những rễ ấy cho riêng ta, mà ta đã làm vậy. 11果园主人就派人翻土、修剪、培植那树,他对仆人说:我很难过要失去这棵树了;因此,我这么做或许能保留树根,免得它枯死,好让我得以为自己保留树根。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 chăm bón 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。