越南语 中的 chủng viện 是什么意思?

越南语 中的单词 chủng viện 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 chủng viện 的说明。

越南语 中的chủng viện 表示神學院, 神學院。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 chủng viện 的含义

神學院

神學院

查看更多示例

Những gia đình như thế không giống các chủng viện của các đạo tự xưng theo đấng Christ.
伯特利之家绝不像基督教国的修道院。
Viện trưởng của một chủng viện đã nói: “Không một phân tử hay nguyên tử nào trong vũ trụ này nằm ngoài tầm kiểm soát của Ngài”.
一个神学院院长说:“宇宙间没有一个原子或分子不是受他支配的。”
Tôi có thể thấy là ông ta tò mò trước câu trả lời của tôi nên ông ta hỏi thêm: “Thế anh có học tại một chủng viện thần học không?”
他显然对我的回答很感兴趣,就进一步问我:「你读过福音学院吗?」
Sách New Catholic Encyclopedia (Tân bách khoa tự điển Công Giáo) thừa nhận rằng “việc buôn bán chức vụ tràn ngập các chủng viện, thâm nhập hàng giáo phẩm cấp thấp, hàng giám mục, thậm chí cả chế độ giáo hoàng”, nhất là từ thế kỷ thứ chín cho đến thế kỷ 11.
新天主教百科全书》承认说,在第9世纪至11世纪之间,“不管是修道院内,还是在低层教士、主教、教宗之间,都充斥着买卖圣职的罪行”。《
Công trình vẫn đang được xây dựng, nhưng khi hoàn thành sẽ là trung tâm của một khu phức hợp trải rộng trên diện tích 20 km vuông (4.900 mẫu Anh), 20 kilômét vuông (4.900 mẫu Anh), có một trung tâm văn hóa và du lịch, một trường đại học cho các nghiên cứu Hồi giáo, một chủng viện, trung tâm mua sắm và Một bãi đậu xe 20.000 xe.
时至今日,霍梅尼陵仍然没有竣工,但它竣工时将会是一座占地超过20平方公里、包括一个文化和旅游中心、一座研究伊斯兰教的大学、一座神学院、一座购物中心、一座可容纳20,000辆汽车的停车场在内的建筑群的核心部分。
Viện Nhân chủng học và Lịch sử Quốc gia Mexico (INAH) đã tiến hành nghiên cứu khảo cổ tại Yaxchilan vào năm 1972-1973, một lần nữa vào năm 1983, và công việc INAH tiếp tục được thực hiện vào đầu những năm 1990.
墨西哥的国立人文历史机构(英语:National Institute of Anthropology and History)(INAH)在1972 - 1973年间主导了亚斯奇兰的考古工作,1983年又再度进行,1990年代早期又开始了深度的考古工作。
(A-ghê 2:7) Chẳng hạn, anh Pedro ở Bồ Đào Nha đã vào chủng viện lúc 13 tuổi.
哈该书2:7)佩德罗住在葡萄牙。
Tuy nhiên, chẳng bao lâu sau, anh bỏ chủng viện vì nhận thấy Kinh Thánh ít được dạy trong lớp.
可是没过多久他就离开了,因为修道院根本就不教授圣经。
Năm 1833, giám mục Chính Thống Giáo đảo Crete đã đốt các sách “Tân Ước” mà ông đã phát hiện tại một chủng viện.
1833年,克里特正教会的主教,把在修道院里找到的“新约圣经”付之一炬。
Các di tích lịch sử địa phương bao gồm cựu chủng viện St. Edward, nay là Vườn Tiểu bang Saint Edward; Và công viên Log Boom.
地方性歷史景點包括以前的聖愛德華神學院(St. Edward Seminary),現在的聖愛德華州公園;Log Boom公園。
Tôi viết thư kể cho gia đình nghe chuyện đó, và dù gia đình không đồng ý, tôi vẫn rời bỏ chủng viện ít tháng sau đó.
我写信回家,叙述了这一遭遇。 几个月后,尽管家人表示不悦,我还是离开了神学院。
Có hàng triệu và hàng triệu và hàng triệu chương trình, hàng triệu bệnh viện cần điều tra lượng thuốc và hàng triệu các chương trình tiêm chủng.
有成千上万无以计数的组织, 数以百万的医院需要跟踪药物情况, 数以百万的疫苗组织。
16 Trong lúc những ý kiến cực đoan này không còn được tin tưởng nữa, sự phê bình Kinh-thánh này vẫn còn được dạy trong các chủng viện; và không có gì lạ khi nghe hàng giáo phẩm Tin Lành công khai từ bỏ một phần lớn Kinh-thánh.
16 虽然这些见解中比较极端的主张已不再受人相信,至今圣经批评仍然在神学院中受到鼓吹。
Và cũng bởi vì tôi là người La-tinh và nói tiếng Tây Ban Nha, trong lần tình nguyện đầu tiên ở một bệnh viện công ở Bắc Carolina, Tôi đã thấy rõ chủng tộc và giai cấp có ảnh hưởng đến những trải nghiệm của những người phụ nữ tôi trợ giúp.
因为我是拉丁美洲裔, 而且会说西班牙语, 我第一个志愿孕妇保姆工作 是在北卡罗来纳州的一个公共医院, 我清楚地意识到种族和阶层是如何影响 那些我帮助过的妇女们。
Vì vậy mà chúng ta có thể hiểu tại sao cuốn “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” (New Catholic Encyclopedia) nhận xét: “Ít có giáo sư thần học nào dạy về thuyết Chúa Ba Ngôi tại các chủng viện Công giáo La-mã, mà chẳng từng bối rối trước câu hỏi: ‘Làm sao giảng thuyết Chúa Ba Ngôi đây?’
无怪乎《新天主教百科全书》(英语)说:“天主教神学院的导师常常被学生反复追问以下问题:‘我们该怎样讲解圣三论呢?’
Tại Hoa Kỳ, trước khi bắt đầu chương trình tiêm chủng vi rút rota, vi rút này gây ra mỗi năm khoảng 2,7 triệu trường hợp viêm dạ dày ruột nặng ở trẻ em, gần 60.000 ca nhập viện, và khoảng 37 ca tử vong .
在美國實施疫苗施打計畫之前,輪狀病毒每年造成270萬個兒童嚴重腸胃炎的案例,有近60,000名兒童需住院治療,並且每年平均有37個死亡案例。
Nhiều con chim chích Bachman (nay đã tuyệt chủng) đang trưng bày tại viện bảo tàng ở Hoa Kỳ đã được lấy từ một ngọn hải đăng ở bang Florida.
在美国,很多收藏在博物馆的黑眼纹虫森莺(可能绝种)的标本,都是用从佛罗里达州一座灯塔收集得来的鸟尸制成的,这些鸟儿都是撞向灯塔而死的。
Viện nghiên cứu nhân chủng tiến hóa Max Planck (tiếng Đức: Max-Planck-Institut für evolutionäre Anthropologie, viết tắt là MPI EVA) là một viện nghiên cứu có trụ sở tại Leipzig, Đức, được thành lập vào năm 1997.
马克斯·普朗克进化人类学研究所(德语:Max-Planck-Institut für evolutionäre Anthropologie)是坐落于德国莱比锡的一个研究机构,成立于1997年。
Năm 1964, Tối cao Pháp viện Hoa Kỳ phán quyết quận Prince Edward và các quận khác phải hợp nhất chủng tộc các trường học.
1964年,美国最高法院勒令爱德华王子县以及其他地区重新整合学校,消除对黑人的隔离歧视。
Vào năm 1859, cùng năm ông Darwin xuất bản cuốn The Origin of Species (Nguồn gốc các chủng loại), ông Tischendorf tìm được toàn bộ bản sao Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp được xem là xưa nhất trong một tu viện ở chân của Núi Si-na-i.
1859年,即达尔文出版《物种起源》的同一年,蒂申多夫在西奈山脚的一间隐修院发现了基督教希腊语圣经最古老的完整抄本。
Chủ tịch Thượng viện Maurice Bourget nói rằng quốc kỳ là biểu tượng cho sự thống nhất của quốc gia, đại diện cho toàn bộ các công dân Canada bất kể chủng tộc, ngôn ngữ, đức tin, hay quan điểm.
参议院的发言人Maurice Bourget讲道:“这面旗帜是民族团结的象征,因为它代表着加拿大的全体国民,不论种族、语言、信仰或理念,这是毋庸置疑的。
Chúng ta có cơ hội để chúng minh rằng một đất nước gần như tự giết hại lẫn nhau đến mức tuyệt chủng có thể hòa giải, tái thiết, tập trung vào tương lai Và cung cấp đuợc sự chăm sóc sức khỏe chất lượng cao với sự viện trợ từ bên ngoài mở mức thấp nhất.
我们现在有这样的一个机会来证实 就算是一个曾经几乎自我摧毁的国家 也是可以从头再来、重新组织、聚焦未来、 依赖最少量的外界援助提供全面、高质量的医疗保健。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 chủng viện 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。