越南语 中的 có nhiều tiền 是什么意思?

越南语 中的单词 có nhiều tiền 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 có nhiều tiền 的说明。

越南语 中的có nhiều tiền 表示富有的, 钱很多的, 有钱的, 方便, 富裕的。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 có nhiều tiền 的含义

富有的

(moneyed)

钱很多的

(moneyed)

有钱的

(moneyed)

方便

(moneyed)

富裕的

(moneyed)

查看更多示例

Dù cha mẹ không có nhiều tiền, nhưng họ đã mua cho tôi một chiếc xe đạp mới.
虽然我的爸爸和妈妈积蓄不多,他们却给我买了一辆新的自行车。
Gia đình tôi chết hết, thành ra tôi có nhiều tiền.
我 的 家人 死后 , 我 继承 了 大笔 财产
Webster cưới vợ sung túc và gia nhập dân giàu ở Hartford nhưng không có nhiều tiền.
韦伯斯特婚姻美满,并成为哈特福市的精英,但并不富有。
Tôi không có nhiều tiền.
我没有很多钱。
Có nhiều tiền hơn ở đây.
还有 更 多 的 钱 呵呵
Chúng ta phải công nhận rằng có nhiều tiền không giải quyết được mọi vấn đề.
我们必须承认,有多点钱并不能解决所有的难题。
Sao anh ta lại có nhiều tiền thế nhỉ?
他 怎么 再次 得到 錢
16 Nhiều người tin rằng họ sẽ hạnh phúc hơn nếu có nhiều tiền.
16 许多人以为越有钱就越快乐。
Cưng ơi, anh không có nhiều tiền vậy đâu.
我 的 亲爱, 我 没有 那么 多钱 啊
Tôi có nhiều tiền và mua được mọi thứ mình muốn.
我的收入越来越多,想买什么就买什么。
Cho dù ông ấy đồng ý giúp tôi, tôi cũng không có nhiều tiền để trả.
這是 其中 的 服務 之一 我 沒 那么 多 的 錢
Tôi không có nhiều tiền.
我 钱 带 的 不 多
Chúng tôi không có nhiều tiền, vậy làm thế nào chúng tôi xoay xở được?
当时我们的钱不多,我们是怎样应付过来的呢?
Anh có biết sao con người lại muốn có nhiều tiền như thế không?
我 知道 为什么 白人 想要 我们 的 钻石
Chúng tôi không có nhiều tiền mặt như thế.
讲讲 道理 我们 手上 没 那么 多 现钱
Trong đó có nhiều tiền lắm, Stretch.
有 很多 钱 在 这 , 弹力 。
Sau đó anh ta viết thư, để yêu cầu có nhiều tiền hơn, nhưng tôi từ chối.
然后 他 就 写信给 我 需要 更 多 的 钱 , 我 断然拒绝 了 他
Do đó, điều này đòi hỏi phải có nhiều tiền hơn.
结果,随着他的财富增加,他所需的钱也增加。
Chúng tôi đi làm ít giờ hơn, nhưng lại có nhiều tiền hơn.
我们的工作时间少了,可是钱反而多了。
“chỉ khi nào có nhiều tiền hơn”
“如果有更多的钱,我就会快乐。”
“Ngoài việc được một đời sống có mục đích hơn, tôi còn có nhiều tiền hơn trong bóp”.—Linda
我除了活得更有意义之外,钱包里还多了一点钱呢!——琳达
Lòng ham muốn có nhiều tiền có thể làm tín đồ đấng Christ bị mắc bẫy như thế nào?
引诱人的可能是一条致富捷径——或者是一个一生难求、借着冒险的投资获得经济安全的机会。
Ngoài việc được một đời sống có mục đích hơn, tôi còn có nhiều tiền hơn trong bóp”.—Thi-thiên 97:10.
现在我除了活得更有意义之外,钱包里还多了一点钱呢!”( 诗篇97:10)
Khi làm thế, bạn sẽ thấy mình có nhiều tiền hơn để chi tiêu cho nhu cầu của gia đình.
这样,你很可能有更多的钱照料家人生活所需。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 có nhiều tiền 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。