越南语
越南语 中的 cũ kĩ 是什么意思?
越南语 中的单词 cũ kĩ 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 cũ kĩ 的说明。
越南语 中的cũ kĩ 表示老式, 舊式, 陈旧, 陳舊, 過期。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 cũ kĩ 的含义
老式
|
舊式
|
陈旧
|
陳舊
|
過期
|
查看更多示例
Chắc là mấy bộ phận cũ kĩ rỉ sét cuối cùng cũng tự sửa ha? 看来 那些 锈迹斑斑 的 旧 齿轮 自己 恢复 运转 了? |
Ngoại trừ đống này không có gì cũ kĩ cả. 除了 沒有 過時 的 東西 以外 |
Cần phải sửa chữa vì cây cầu đã quá cũ kĩ. 外国 客人 要 经过 这座 桥 麻浦 大桥 建成 太久 外表 不美观 |
Ông có biêt tại sao tôi lại có thể ở trong cái căn phòng cũ kĩ đầy ma quỷ của ông không? 知道 我? 为 什 么 敢 住 你? 这? 闹 鬼 的 老 屋? 吗 ,? 奥 林 先生 ? |
Nhưng tôi chắc chắn rằng đó là sự kết hợp của sự bất tuân những quan niệm cũ kĩ và đồng thời là sự tôn vinh. 但是,我要说的是一点 那就是它是一个结合体 结合了破除迷信 以及崇拜感 |
Tôi đã thiết kế nó trên cái máy Mac cũ kĩ trên gác mái nhà tôi, và một trong những thiết kế mà họ có hiện nay vẫn giống như thiết kế của tôi. 实际上,我就是在家里阁楼上 那台破苹果机上设计的 现在很多的发明 和我当初设计时的一样 |
Nhưng ngày hôm nay, chúng tôi cần phải mang mọi người và cộng đồng gần nhau hơn như hệ thống mới và dịch vụ mà chúng tôi tạo ra Tôi sẽ gọi nó là "Phúc lợi xã hội quan hệ" Chúng ta cần bỏ lại sau lưng những quy tắc lạc hậu cũ kĩ, quan liêu không còn phù hợp nữa. 但今天,在设计新的体制和服务过程中, 我们要将老百姓和他们的社区 放在核心位置来进行考虑, 我称之为“暖心福利”。 |
♫ Trong bụi mờ, chúng ta nằm giữa những tạp chí cũ kĩ ♫ 在灰尘中我们翻开老杂志 |
Anh biết nó nực cười và cũ kĩ. 我 知道 很 荒謬 而且 它們 是 舊 的 |
Ông có biêt tại sao tôi lại có thể ở trong cái căn phòng cũ kĩ đầy ma quỷ của ông không? 知道 我 为什么 敢 住 你 这 闹鬼 的 老屋 吗 , 奥 林先生 ? |
Những nàng Apsara đáng thương này đã bị nhốt trong các căn phòng của Indra suốt hàng ngàn năm trong một cuốn sách cũ kĩ mốc mọt. 这些可怜的飞天被困在因陀罗的小屋子里数千年 在一个古老的发霉的书中 |
Nói cách khác, khi chúng ta tò mò, ta bước ra khỏi những thói quen có tính phản ứng, dựa trên nỗi sợ hãi và cũ kĩ, và chúng ta bước vào điểm khởi đầu. 换句话说,当我们感到好奇時, 我们就走出旧有的、恐惧为本的、 回应式的习惯模式, 我们从而踏进了当下。 |
Và tôi nói tất cả những điều này chỉ để nhấn mạnh rằng lý lịch của tôi cũ kĩ và dễ hiểu như thế nào, bởi vì khi tôi đến Hong Kong hay Sydney hay Vancouver, hầu hết những đứa trẻ tôi gặp đều liên quan đến nhiều quốc gia và đa văn hóa hơn tôi nhiều. 我说这些只是强调 我的人生背景有多么的 老派和真率, 因为当我去香港,悉尼或是温哥华, 大多数我遇见的孩子 比我更国际化,也比我更富有多元文化。 |
Dấu chân nhìn đã cũ, nhưng vì vui thích, anh lần theo nó, và từ tốc độ lần dấu của anh có thể nói anh có một kĩ năng lần dấu cỡ trình độ tiến sĩ. 留下的旧足迹 为了好玩,他转身追踪 我告诉你,从他循迹追踪的速度 我看得出来 这家伙是博士级的追踪者 |
Trong một thế giới của thế kỉ 21, một thế giới toàn cầu, và được số hóa, với tốc độ chóng mặt của luồng thông tin cũng như những đổi mới, cũng là nơi mà không có điều gì lớn lao được hoàn thành nếu thiếu một khuôn mẫu phức tạp, việc dựa vào những kĩ năng phát triển khả năng lãnh đạo truyền thống cũ kỹ sẽ làm hao mòn, làm chậm đi sự phát triển của bạn như một nhà lãnh đạo. 在更加全球化、数字化和 透明的21世纪, 信息流动和创新都十分快速, 没有采用某种复杂的模型 就好似什么大事也做不了, 依托传统发展的方法 会阻碍领导者的成长。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 cũ kĩ 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。