越南语 中的 gạt gẫm 是什么意思?

越南语 中的单词 gạt gẫm 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 gạt gẫm 的说明。

越南语 中的gạt gẫm 表示欺騙, 欺骗, 欺詐, 欺诈, 行骗。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 gạt gẫm 的含义

欺騙

(cheat)

欺骗

(cheat)

欺詐

(cheat)

欺诈

(cheat)

行骗

(cheat)

查看更多示例

Hắn đã gạt gẫm được Ê-va, gieo sự ham muốn sai quấy vào lòng bà.
他误导了夏娃,使她心里产生错误的欲望。
Những người cho rằng sự đoán phạt của Ngài chỉ là chuyện quá khứ và Ngài không quan tâm đến điều ác họ làm thì họ chỉ gạt gẫm chính mình mà thôi.
提摩太前书5:24)许多人把上帝的审判只看作古代历史,认为他根本不理会他们所做的恶事;这些人只是欺骗自己罢了。
Chắc hẳn là sự đe dọa của các “sứ-đồ giả” không phải chỉ gồm có vài điệu bộ và hình dáng bên ngoài; hẳn họ đã phải nói, phải dùng lời gạt gẫm người khác (II Cô-rinh-tô 11: 3, 5, 13).
无疑,“超级使徒”所形成的威胁并非仅凭手势和外表所造成,反之这种威胁来自他们的言词,他们为了欺骗别人而说的花言巧语。——哥林多后书11:3,5,13,《新译》。
(2 Giăng 9-11) Mong sao chúng ta không bao giờ rơi vào mưu chước của Ma-quỉ mà từ bỏ “con đường sự thật” của đạo Đấng Christ để theo những thầy dạy giả hiệu là những người tìm cách “đưa vào những tà thuyết dẫn tới diệt vong” và cố ‘dùng lời lẽ gạt gẫm chúng ta để trục lợi’.—2 Phi-e-rơ 2:1-3, TTGM.
约翰二书9-11)假导师一心要“引入使人灭亡的异端”,用似是而非的话压榨我们。 但愿我们永不会中魔鬼的奸计,以致放弃基督教的“真理的道”,转而跟从那些假导师!( 彼得后书2:1-3,新译)
Làm thế chẳng phải là gạt gẫm hay sao?
这不是骗人的做法吗?
Thật là một hậu quả thảm khốc đối với những ai để cho những đạo lý của quỉ dữ gạt gẫm mình!
对那些容许自己受鬼魔的道理所蒙骗的人来说,这是个多么悲惨的下场!(
Nhưng dù chính ông không bị con rắn đến gần để gạt gẫm, ông đã chọn việc không vâng lời cùng với vợ.
可是,他虽然没有亲自听见蛇对他说话,他却选择与妻子一同踏上忤逆之路。
Lý do là vì Giê-su Christ, không như phần đông người Do Thái, đã không bị gạt gẫm bởi vẻ bề ngoài của người Pha-ri-si.
原因是,跟大部分犹太人不同,耶稣并没有被法利赛派的外表所骗倒。
Chúng ta đừng để Sa-tan gạt gẫm mình để khiến chính chúng ta làm hại những người trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va hoặc gây khó khăn thêm cho họ.
利未记19:16)但愿我们永不致受撒但所愚,以致我们竟伤害那些忠贞地事奉耶和华的人,或为他们增添麻烦。(
Các tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va hiểu các vấn đề tranh chấp liên hệ đến một sự cám dỗ và không bị gạt gẫm mà đi theo một đường lối xấu.
约翰福音14:26)耶和华的忠仆明白试探所牵涉到的争论,因此不致受骗跟从一条错误的途径。
Sự lừa đảo là “hành động cố ý gạt gẫm, gian xảo, hoặc bóp méo sự thật nhằm mục đích làm cho người khác nhượng lại một số tài sản của họ hay từ bỏ một quyền hợp pháp nào đó”.
诈骗的定义是:“蓄意弄虚作假、歪曲真相,为要诱使别人交出自己的贵重财产,或者放弃自己的合法权利。”

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 gạt gẫm 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。