越南语 中的 hạ thấp xuống 是什么意思?

越南语 中的单词 hạ thấp xuống 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 hạ thấp xuống 的说明。

越南语 中的hạ thấp xuống 表示羞辱, 侮辱, 貶低, 輕視, 贬低。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 hạ thấp xuống 的含义

羞辱

侮辱

貶低

輕視

贬低

查看更多示例

Vào mùa đông, nhiệt độ hạ thấp xuống - 40 độ và giữ ở mức này.
这里 的 冬天 , 气温 会 降到 摄氏 零下 40 度 , 并 维持 在 这 一 水平
Thầy nên hạ thấp xuống một chút.
} ,即去掉一點的平面。
‘Con mắt kiêu-ngạo bị hạ thấp xuống
“眼目高傲的人必降为卑”
Vì thế, chữ Tau hay T dưới hình thức thông dụng nhất với dấu ngang hạ thấp xuống được chấp nhận làm thập tự giá đấng Christ”.
因此教会遂以希腊文第19个字母(Tau)或T字最常见的形式,将横划稍为降低,去代表基督的十字架。’
Xin cô hãy hạ thấp súng xuống.
你 不能 放下 手枪 吗 ?
Nước Giu-đa “cao” đã bị “hạ xuốngthấp khi bị hủy phá năm 607 trước tây lịch.
列王纪下25:1-7)‘高高在上’的犹大国由于在公元前607年被摧毁而“降为卑”。
Quỹ đạo sau đó được hạ xuống thấp hơn để thu thập dữ liệu quỹ đạo cho nhiệm vụ Lunar Orbiter 5 tiếp theo.
而后,探测器进一步降低高度,为后续的月球轨道器5号收集轨道数据。
□ “Giảng viên làm hạ phẩm giá của mình khi hạ mình xuống thấp đến độ tìm cách để được thính giả vỗ tay và yêu cầu thính giả khen mình”.
□ “讲者落得要矫揉造作去博取掌声,或者乞求别人称赞自己,就是自贬身分、有损自尊的了。”
Tôi đã hiểu từ lâu rằng Chúa Giê Su Ky Tô “đã hạ mình xuống thấp hơn tất cả mọi vật” (GLGƯ 88:6) để Ngài có thể “giúp đỡ dân Ngài theo những sự yếu đuối của họ” (An Ma 7:12).
长久以来,我一直都知道耶稣基督「降至万物之下」(教约88:6),这样祂才能「依照祂人民的软弱来救助〔宽慰或帮助〕他们」(阿尔玛书7:12)。
Lòng từ bi không thể giảm xuống thành phong thánh như nó bị hạ thấp thành sự thương hại.
同情,正如它不能简单归结为可怜一样 也不能归结为圣人圣言。
Voi và súc vật thậm chí có thể nghe hạ âm (dưới miền tần số tai người nghe được) xuống thấp tới 16 hertz.
我们的耳朵只能听到20至2万赫(物件每秒振动1次为1赫)这个范围的频率,狗却能听到40至4万6000赫,马可以听到31至4万赫;象和牛更可听到低至16赫的次声频(人耳听不到的超低频)。
Vì thế, chữ Tau hay T. . . với nét gạch ngang hạ thấp xuống được chấp nhận làm thập tự giá”.—Từ điển Kinh Thánh Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words.
就这样,教会采纳了‘T’这个字母......把横条降低”形成十字架的形状。(《 瓦因新旧约词语诠释词典》)
11 Và chuyện rằng, những cái nhìn cao ngạo của loài người sẽ bị hạ thấp và tính kiêu căng của loài người sẽ bị dằn xuống, và vào ngày ấy, chỉ có một mình Chúa là sẽ được tôn cao mà thôi.
11事情将是这样,眼目狂妄的人必谦卑,高傲的人必屈膝;在那日,唯独主被尊崇。
Khi Ngài đến để thi hành sự phán xét của Ngài, “con mắt ngó cao của loài người sẽ bị thấp xuống, sự kiêu-ngạo của người ta sẽ bị hạ đi; trong ngày đó chỉ Đức Giê-hô-va là tôn-trọng”.—Ê-sai 2:11.
上帝执行判决的时候,“眼目高傲的人必降为卑,骄傲的人要屈服。 到那日,惟独耶和华必受高举”。——以赛亚书2:11。
Chúng ta hoàn toàn có thể hạ thấp tỷ lệ tử vong trẻ em cho tất cả các quốc gia và đưa họ xuống khu vực dưới này nơi chúng ta muốn cùng nhau sinh sống.
让所有这些国家的 儿童死亡率降低 并让他们都加入我们所处的这一阵营 这是完全有可能的。
Họ thay lòng tận tụy của họ bằng chính nghĩa như là cam kết đầu tiên của họ và hạ thấp cam kết của họ với Đấng Cứu Rỗi và những lời dạy của Ngài xuống một vị trí thứ yếu.
他们把对那些目标的热忱视为自己的首要承诺,而把对救主和对祂的教导的承诺,贬为次要地位。
Phải chăng họ bị hạ xuống vị thế thấp hèn và mất phẩm giá?
她们有没有被人贬抑,地位卑贱,遭受屈辱呢?
Thế thì tại sao Đức Chúa Trời nói đến việc con rắn bị hạ xuống vị thế thấp hèn?
既然如此,上帝为什么谈到蛇看来低微的身体呢?
Cả hai loại bệ pháo đều cho phép có góc nâng lên đến 20°, nhưng bệ LC/1907 cho phép hạ thấp thêm hai độ, xuống đến −8°.
两种炮架均可提升至20度的仰角,但LC/1907型可额外调低2度,降至-8俯角。
(Châm-ngôn 27:20) Khi quá coi trọng vật chất thì một người dễ hạ thấp đạo đức của mình xuống để kiếm tiền bằng những cách vô lương tâm.
箴言27:20)在物质挂帅的社会里,人很易自甘堕落,用不正当的手段赚取金钱,参与有问题的商业活动或追求不切实际的发财捷径。“
Dù Đức Giê-hô-va là Đấng cao trọng nhất trong vũ trụ, nhưng Thi-thiên 113:6, 7 miêu tả rằng Ngài “hạ mình xuống [tự hạ thấp địa vị khi đối xử với người thấp kém hơn] đặng xem-xét trời và đất. Ngài nâng-đỡ người khốn-cùng lên khỏi bụi-tro, cất kẻ thiếu-thốn khỏi đống phân”.
虽然耶和华在宇宙中至高无上,但诗篇113:6,7说,“上帝纡尊降贵,俯察天地,从尘土中提拔寒微的人,从灰坑中抬举贫穷的人”。 上帝“纡尊降贵”,意思是他不摆架子,乐意跟地位比自己低微的人来往,俯就他们。
Ê Sai trông thấy đền thờ ngày sau, sự quy tụ của Y Sơ Ra Ên và sự phán xét và thái bình trong Thời Kỳ Ngàn Năm—Kẻ kiêu ngạo và độc ác sẽ bị hạ xuống thấp vào Ngày Tái Lâm—Đối chiếu với Ê Sai 2.
以赛亚看见后期时代的圣殿、以色列的重聚、千禧年的审判与和平—高傲和邪恶者在第二次来临时必降为卑—比照《以赛亚书》第2章。
1–4, Các nơi tận cùng của trái đất sẽ hỏi đến tên của Joseph Smith; 5–7, Tất cả những hiểm nguy và khốn khổ của ông sẽ đem lại kinh nghiệm cho ông và lợi ích cho ông; 8–9, Con của Người đã hạ mình xuống thấp hơn tất cả những điều đó.
1–4,大地各端将询问约瑟•斯密的姓名;5–7,他一切的危险和痛苦都将给他经验并对他有益;8–9,人子曾降下低于这一切。
15 Kẻ hèn bị khuất phục, kẻ mạnh bị thấp hèn, và con mắt người cao ngạo bị hạ xuống.
15卑贱人被压低,尊贵人降为卑,眼目高傲的人也降为卑。
Một nhà làm phim có trách nhiệm không bao giờ hạ thấp giá trị công việc của họ xuống mức ít trung thực hơn so với thế giới mà họ muốn sống ở đó.
一个负责的导演不应贬低自己的工作 使其比他们自己期望栖居的世界 要低的地步

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 hạ thấp xuống 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。