越南语 中的 khung tranh 是什么意思?

越南语 中的单词 khung tranh 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 khung tranh 的说明。

越南语 中的khung tranh 表示畫框。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 khung tranh 的含义

畫框

查看更多示例

Chúng ta sử dụng các giác quan như là những bút vẽ trên khung tranh, nhưng hiện tại là 2 bút vẽ.
我们将你的感官 用作帆布上的颜料, 虽然目前只用到两种。
Hay hơn nữa, một khi bạn in chúng ra -- à, cái này là từ năm 1450 -- những tạo tác của truyện tranh hiện đại dần hé lộ ra: cách sắp xếp khung tranh thẳng tắp, những nét vẽ đơn giản không nhấn nhá và cả cái cách đọc từ trái sang phải.
有趣的是,当进入印刷时代后 ── 顺带一提,这来自1450年 ── 所有现代漫画的元素一目了然: 直线性格子排列, 简单线条描绘,无色调, 还有由左至右的阅读顺序。
Xin xem khung “Tôi có đấu tranh để làm điều đúng không?”
请看附栏“我竭力做对的事吗?”
Không còn chiến tranh phá hoại khung cảnh ấy; Đức Chúa Trời sẽ “dẹp yên giặc cho đến đầu-cùng trái đất”.
到时,世上不再有战争,因为上帝会“平息战争,直到地极”。(
(Xem khung “Niềm an ủi trong suốt bốn năm chiến tranh”). b) Nhu cầu được an ủi của chúng ta sẽ được hoàn toàn thỏa mãn khi nào?
参阅附框“在四年的战争岁月中得着安慰”。)( 乙)我们对安慰的需要会在什么时候完全获得满足?
Bình luận vắn tắt về đoạn 1, và rồi thảo luận làm thế nào kích thích sự chú ý vào sách Gia đình hạnh phúc bằng cách dùng tựa đề của các chương, các tranh ảnh nhiều màu sắc và các khung ôn lại.
1-5段)简略评论第1段,然后讨论怎样运用《家庭幸福》书的文章题目、彩色插图和温习箱去吸引住户的兴趣。
Cái khung để định nghĩa ra thế hệ này hợp từ nhiều biến cố quan trọng như chiến tranh, cách mạng, dịch lệ, đói kém và khủng hoảng kinh tế”.
......造成一个世代观念的要素是某项共同的参照系,提供与以往的一种断绝感。——这种参照系总是来自一些重大的历史事件,例如战争、革命、瘟疫、饥荒和经济危机等。”
* Nhằm giải quyết cuộc tranh luận về học thuyết Arian, ông triệu tập giáo hội nghị hòa đồng lần đầu tiên trong lịch sử của giáo hội. (Xem khung “Constantine và Giáo Hội Nghị Nicaea”).
*为了解决有关阿里乌教义的争论,君士坦丁召开了教会历史上第一个全基督教会议。——参看题名为“君士坦丁与尼西亚大公会议”的附栏。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 khung tranh 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。