越南语 中的 lấy cắp 是什么意思?

越南语 中的单词 lấy cắp 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 lấy cắp 的说明。

越南语 中的lấy cắp 表示盗窃, 盜竊, 抢劫, 偷窃, 掠夺。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 lấy cắp 的含义

盗窃

(steal)

盜竊

(steal)

抢劫

偷窃

(steal)

掠夺

查看更多示例

Sợ kinh, em đã lấy cắp trái tim anh.
该死 你 偷走 了 我 的 心
Anh lấy cắp một thứ của tôi.
你 偷走 了 我 的 地图
Bạn có đang bị kẻ trộm này “âm thầm lấy cắp thị lực” không?
你的视力有没有被这个“小偷”悄悄地偷走呢?
Ai yêu cầu mày lấy cắp nó?
是 誰 要 你 去 偷 的 ?
Nó không có ở khách sạn tức là đã bị lấy cắp.
它 不 在 宾馆 肯定 有人 拿 了
lấy cắp hai franc của tôi.
它 吞 了 我 兩 法郎
Họ xem lại đoạn băng an ninh và thấy cảnh chính Robert lấy cắp chiếc mặt nạ cùng với Ignazio.
在查看了监控录像后,众人发现正是罗伯特和伊格纳奇奥在前一晚偷走了面具。
Chính sách của Google Ads về lấy cắp dữ liệu máy tính sẽ thay đổi vào khoảng đầu tháng 4 năm 2011.
Google Ads 駭客相關政策將在 2011 年 4 月初左右修訂,禁止廣告宣傳竊聽電話,所有國家/地區皆是如此。
Chính sách của Google Ads về lấy cắp dữ liệu máy tính sẽ thay đổi vào khoảng đầu tháng 7 năm 2011.
我们将在 2011 年 7 月上旬左右对有关黑客的 Google Ads 政策进行更改。
một hành vị tội phạm Nam phi đang diễn ra ngay lúc này (Tiếng cười) Người hàng xóm đã lấy cắp một trong số những viên phân của nó
观众笑) 它的邻居偷了它的一个粪丸子。
Anh bị đưa đến đồn cảnh sát, người ta buộc tội anh đã lấy cắp tờ giấy bạc có mệnh giá cao của một phụ nữ mà anh đã gặp.
约翰跟一个妇人谈话,之后妇人发现自己的一张大面额钞票不见了。
Ví dụ: Dịch vụ lấy cắp dữ liệu máy tính, lấy cắp cab, thiết bị gây nhiễu ra đa, thay đổi tín hiệu giao thông, nghe trộm điện thoại hoặc điện tín
示例:侵入服务、偷窃线缆、雷达干扰器、更改交通信号、电话窃听
Và ở bất kỳ loài nào có kỹ năng này, nó sẽ khiến bạn cảm thấy cần thiết phải che giấu những ý tưởng hay nhất của mình, nếu không ai đó sẽ lấy cắp chúng.
任何具备该能力的物种 必然都会 隐藏自己最好的点子 以防别人偷走
Phần mềm độc hại có thể lấy cắp thông tin nhạy cảm (như số thẻ tín dụng hoặc mật khẩu) hoặc thậm chí gửi email giả từ tài khoản email của người dùng mà thường người dùng này không biết.
恶意软件经常在用户不知情的情况下窃取其敏感信息(如信用卡号或密码),甚至会盗用用户的电子邮件帐号发送假冒电子邮件。
Đem thứ anh ăn cắp lấy ra đây
把 你 偷 的 東西 拿出 來
“Nước ăn-cắp lấy làm ngọt-ngào”
“偷来的水真甜”
Như thế bữa tiệc của vua Bên-xát-sa kết thúc cách thê thảm, trừng phạt đích đáng ông ta và các đại thần —vì họ đã vênh vang sỉ nhục, xúc phạm và làm mất phẩm giá Đấng làm “Chúa trên trời” bằng cách lạm dụng những khí dụng của đền thờ lấy cắp từ nơi ngự thánh của Đức Giê-hô-va tại Giê-ru-sa-lem.
对他和他手下的大臣来说,这是个适当的惩罚,因为他们滥用了从耶和华在耶路撒冷的神圣居所夺来的圣殿器皿,借此公然蔑视和羞辱“天上的主”。
Trộm cắplấy một vật không thuộc về mình, đó cũng là một hình thức tham lam.
偷窃就是拿走不属于自己的东西,这是贪婪的另一种表现。
Monica đã cố lấy lại balô bị đánh cắp của con.
Monica 想要 找回 我 被 偷 的 东西
(Xuất Ê-díp-tô Ký 20:15) Mua đồ ăn cắp hoặc lấy vật gì của người khác khi chưa xin phép cũng là điều sai.
出埃及记20:15)蓄意购买贼赃或未经允许拿走别人的东西都是不对的。
Song ông còn có nhiều đồ vật ăn cắp mà không biết lấy của ai.
但是仍有偷来的物品他不知道原主是谁。
Có lẽ họ đang cố lấy cắp nó.
也許 他們 想 偷走 它
Nếu không nộp được phạt, kẻ lấy cắp sẽ bị giết.
非我杀贼,即贼杀我。
Ông ấy thậm chí còn không biết em đã lấy cắp.
他仲未 知道 我 偷 了 它 太勁 了 啱 吧
Dám lấy cắp ấn quý trong nhà ta.
他 从 我 那里 偷走 了 非常 重要 的 印章

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 lấy cắp 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。