越南语
越南语 中的 lít 是什么意思?
越南语 中的单词 lít 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 lít 的说明。
越南语 中的lít 表示升, 公升。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 lít 的含义
升noun lấy một lít khí ga, câu hỏi là 他计算了一升汽油需要耗费多少碳、多少有机物质。 |
公升noun Mỗi chuyến chỉ chở được 20 lít cho nên cần phải đi nhiều chuyến. 由于每人每次只能运20公升的水,弟兄们来回跑了许多次。 |
查看更多示例
19, 20. a) Đức Giê-hô-va đã ban phước cho họ thế nào vì đã trở lại Lít-trơ, Y-cô-ni, và An-ti-ốt? 19,20.( 甲)海外传道员毅然返回路司得、以哥念和安提阿,耶和华怎样祝福他们所作的努力?( |
Bây giờ, chừng một năm sau, Phao-lô trở lại Lít-trơ trong chuyến đi lần thứ hai. 现在已大约过了一年,保罗在第二次传道旅程中返回路司得。 |
Chính nhờ quyết định của hội đồng lãnh đạo trung ương mà Phao-lô đã có thể làm chứng cho quan tổng đốc La-mã là Phê-lít và Phê-tu, và cho vua Ạc-ríp-ba đệ nhị và cuối cùng là cho hoàng đế La-mã Nê-rô (Công-vụ các Sứ-đồ, đoạn 24-26; 27:24). 使徒行传24-26章;27:24)谁能够怀疑这一切都是基督在幕后策划的呢? |
▪ Nếu dùng cầu tiêu có thể xả hai lượng nước khác nhau (dual-flush toilet), hãy dùng lượng nước ít hơn nếu có thể được—một gia đình bốn người sẽ tiết kiệm được hơn 36.000 lít một năm. □✔ 假如你的厕所冲水设备有两个耗水量可供选择,在适当的时候要选择低耗水量。 以一个四人家庭来说,每年能节省超过3万6000公升水。 |
Tại một tiệc cưới ở Ca-na, Chúa Giê-su đã biến khoảng 380 lít nước thành rượu. 耶稣在迦拿的一个婚宴上,将380公升(100加仑)的水变成上等葡萄酒。 |
Loài cá này có khứu giác vô cùng nhạy bén, nó có thể nhận ra mùi của một giọt máu dù đã hòa tan trong 100 lít nước! 大白鲨的嗅觉非常敏锐,就算把一滴血滴在100升(25加仑)的水里,它也闻得出来! |
Dân ở Lít-trơ tưởng Phao-lô và Ba-na-ba là hai vị thần Giu-bi-tê (Zeus) và Mẹt-cu-rơ của Hy Lạp (Công 14:11-13). 使徒行传14:11-13)保罗在腓立比的时候,遇到一个常行占卜的女仆。( |
Điều đáng chú ý là Phao-lô cũng nói cho dân thành Lít-trơ: “Trong các đời trước đây, [Đức Chúa Trời] để cho mọi dân theo đường riêng mình”. 值得注意的是,保罗也告诉路司得城的居民,历代以来,上帝“任凭万国各行其道”。( |
9 Đến phiên thành Lít-trơ trong vùng Ly-cao-ni được nghe rao giảng (14:8-18). 9 接着,吕高尼的路司得城有机会获得一个见证。( |
Dù Phê-lít hoãn lại phiên tòa xét xử, sau đó Phao-lô rao giảng cho ông và vợ là Đơ-ru-si (con gái của Hê-rốt Ạc-ríp-ba I) về Đấng Christ, sự công bình, sự tự chủ và sự phán xét ngày sau. 虽然腓力斯拖延不作出判决,后来保罗却有机会向他和他的妻子土西拉(希律·亚基帕一世的女儿)传讲基督、正义、自制和将临的审判。 |
Tại một khu vực ở thành phố Gibeon, các nhà khảo cổ khám phá ra 63 hầm chứa rượu nằm trong các tảng đá, có thể chứa đến khoảng 100.000 lít rượu. 此外,在基遍的某个地点,考古学家发掘出63个在大磐石中凿成的酒窖,这些酒窖足以储藏10万升(2万5000加仑)的葡萄酒。 |
▪ Kiểm xem cầu tiêu có rỉ nước hay không—nó có thể phí 16.000 lít một năm. □✔ 检查厕所冲水系统有没有渗漏。 冲水系统渗漏,每年会浪费1万6000公升水。 |
Vì khi Phao-lô mới gặp Ti-mô-thê, chàng trai trẻ này đã được “anh em ở thành Lít-trơ và thành Y-cô-ni đều làm chứng tốt” cho. 因为保罗初次遇见提摩太的时候,“路司得和以哥念的弟兄都赞赏”这个年轻人。( |
Tổng trấn Phê-lít không thể đưa ra phán quyết 总督腓力斯没有作出判决 |
Dưới tác động của mặt trời và gió vùng nhiệt đới, mỗi giây khoảng 650 lít nước biển sẽ bốc hơi. 工人先把海水引入储水池,海水流经多个池子,蒸发之后,就会剩下浓度很高的盐水。 |
Trong khi cố thông ống nước, ông thợ giải thích: “Một người bình thường sống ở thành phố dùng 200 tới 400 lít nước mỗi ngày. 水管工人来到后,一边忙着疏通淤塞的下水道,一边说:“城市里的人,每人每天平均耗水200至400公升。 |
Họ rao giảng trong nhiều thành phố, kể cả An-ti-ốt, Y-cô-ni, và Lít-trơ. 他们到过安提阿、以哥念、路司得等城市,每座城都有人成为信徒,但也有人仇视他们,反对他们。( |
Quảng cáo của Scott khiến mọi người tự tin rằng anh ấy có những gì họ đang tìm kiếm (máy trộn 5 lít đầu xoay được), cũng như động lực (giá khuyến mại) để mua máy trộn từ cửa hàng của anh ấy. 现在,小史的广告可以让用户确信他能提供用户所搜寻的产品(5品脱翻盖式直立搅拌机),并吸引(以优惠价)用户从他的店里购买搅拌机。 |
Sứ đồ Phao-lô lý luận về điều này với những người ở thành Lít-trơ. 使徒保罗就这件事与古代路司得的人推理。 |
Bởi Kinh-thánh nói “anh em ở thành Lít-trơ và thành Y-cô-ni [cách đó chừng 18 dặm hoặc 30 cây số] đều làm chứng tốt”, chắc hẳn ông có tiếng tốt nhờ phụng sự tốt và có các đức tính cao trọng. 提摩太前书4:12)既然“路司得和以哥念[距路司得约18哩(29公里)]的弟兄都称赞他,”他在服事职务上的良好表现和敬虔品德显然广为人知。 |
Phải mất rất nhiều thời gian, phải lặp đi lặp lại, phải kiên nhẫn; phải có hy vọng và đức tin không nhỏ; những lời trấn an của vợ tôi; và nhiều lít nước ngọt ít đường mà tôi xin giấu tên. 我花了无数时间、一再重复、耐心地怀着许多希望和信心,加上妻子的再三保证,还有许多瓶无糖汽水,品牌我就不说了。 |
Ông nói rằng trong khi ông giáo hoàng tự cho mình là người yêu chuộng hòa bình thì “các đồ đệ của ông ấy nổi tiếng làm đổ hàng triệu lít máu khi họ nổi giận”. 此外,前美国总统卡特认为“世界已疯狂了。” 他说:“坚强的宗教信念本应以爱使人团结起来才对,但看来反时常是疯狂和杀人的成因。” |
2, 3. a) Chuyện gì xảy ra khiến Phao-lô có thể làm chứng cho Phê-lít và Đơ-ru-si? 2,3.( 甲)保罗是怎会有机会向腓力斯和土西拉作见证的?( |
Phao-lô thể hiện tính linh động như thế nào khi rao giảng cho đám đông ở Lít-trơ? 在路司得城,保罗要设法制止群众崇拜他和巴拿巴,向他们献祭。 |
Vì lẽ đó, sứ đồ Phao-lô nhắc nhở những người ở thành Lít-trơ ngày xưa là Đức Chúa Trời “giáng phước cho, làm mưa từ trời xuống, ban cho các ngươi mùa-màng nhiều hoa-quả, đồ ăn dư-dật, và lòng đầy vui-mừng” (Công-vụ các Sứ-đồ 14:17). 诗篇104:13-16)使徒保罗的确有充分理由提醒古代路司得的居民,说:“[上帝]常施恩惠,从天降雨,赏赐丰年,叫你们饮食饱足,满心喜乐。”——使徒行传14:17。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 lít 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。