越南语
越南语 中的 lời thề nguyền 是什么意思?
越南语 中的单词 lời thề nguyền 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 lời thề nguyền 的说明。
越南语 中的lời thề nguyền 表示誓言, 誓約, 梦想, 悲惨遭遇, 状态。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 lời thề nguyền 的含义
誓言(plight) |
誓約(plight) |
梦想
|
悲惨遭遇(plight) |
状态(plight) |
查看更多示例
Chúng ta đọc lời thề nguyền trước Đại Tư Tế. 我们 在 总主教 面前 立下 誓言 |
Một tổ chức của những người liên kết với nhau bằng những lời thề nguyền để thực hiện những mục đích tà ác của nhóm. 一种借誓约来约束彼此的人为组织,以实行该团体的邪恶目的。 |
(Mác 8:34; 12:30; Giăng 17:3) Điều đó cũng có thể được xem là một lời thề nguyền riêng, một sự dâng mình hết lòng cho Đức Chúa Trời. 马可福音8:34;12:30;约翰福音17:3)这可以说是我们个人的誓愿,毫无保留地把自己献给上帝。 |
42 Và chuyện rằng, thành phần dân chúng tà ác lại bắt đầu lập lại những lời thề nguyền và anhững âm mưu liên kết bí mật của Ga Đi An Tôn. 42事情是这样的,邪恶的那部分人民又开始推展秘密誓约和a甘大安敦帮派。 |
25 Giờ đây này, đó chính là những giao ước và anhững lời thề nguyền bí mật mà An Ma đã ra lệnh cho con trai ông không được tiết lộ cho thế gian biết, vì sợ rằng những điều đó sẽ là một phương tiện đưa dân chúng tới chỗ hủy diệt. 25现在看啊,阿尔玛命令他的儿子不要告诉世人的,就是这些秘密a誓言和盟约,唯恐成为导致人民走向毁灭的工具。 |
Và này, nó cứ tiếp tục mãi những việc làm trong bóng tối và những việc làm sát nhân bí mật của nó, và cứ truyền mãi những âm mưu, những lời thề nguyền, những giao ước, những kế hoạch tà ác gớm ghê của chúng từ thế hệ này đến thế hệ khác, tùy theo nó có thể nắm giữ trái tim con cái loài người. 看啊,他继续从事黑暗工作和暗杀,尽其所能地抓住人类儿女的心,将他们的阴谋、他们的誓言、他们的盟约及他们恶毒的计谋,代代相传下去。 |
Có sự tranh chấp và xung đột về vương quốc—A Kích thành lập một tập đoàn bí mật ràng buộc với lời thề nguyền để giết nhà vua—Những tập đoàn bí mật thuộc về quỷ dữ và gây ra sự hủy diệt của các quốc gia—Những người Dân Ngoại hiện đại được cảnh cáo phải chống lại sự âm mưu liên kết bí mật đó, là tập đoànt sẽ tìm cách lật đổ nền tự do của tất cả các xứ, các quốc gia và các lãnh thổ. 王国里不和与纷争四起—艾基士组织一个以誓言彼此约束的秘密帮派,要杀害国王—秘密帮派属于魔鬼,会导致民族灭亡—警告今日的外邦人,要防范企图破坏各地、各族及各国自由的秘密帮派。 |
12 Và mặc dầu có anhững lời hăm dọa và thề nguyền của Ghi Đi An Hi, này, dân Nê Phi đã đánh chúng tả tơi đến nỗi chúng phải tháo lui trước mặt họ. 12尽管基底安海a威胁、发誓,看啊,尼腓人还是打败了他们,迫使他们在尼腓人面前撤退。 |
Tổ chức của chúng được căn cứ vào sự bí mật và những lời thề nguyền của Sa Tan. 他们的组织是以秘密和恶魔的誓言为基础。 |
13 Phải, ông là một người có đức tin vững chắc nơi Đấng Ky Tô, và ông đã atuyên thệ một lời thề nguyền là sẽ hết lòng bảo vệ dân, quyền lợi, tổ quốc, và tôn giáo của mình, dù có phải mất đi máu của mình. 13是的,是个对基督的信仰坚定的人,并且a发誓即使流血,也要保卫他的同胞、他的权利和他的国家,以及他的宗教。 |
26 Giờ đây này, những giao ước và những lời thề nguyền abí mật đó không đến với Ga Đi An Tôn từ những biên sử được trao cho Hê La Man cất giữ, nhưng này, những điều ấy được gieo vào lòng của Ga Đi An Tôn bởi bchính kẻ đã xúi giục thủy tổ chúng ta ăn trái cấm— 26现在看啊,甘大安敦那些a秘密誓言和盟约,并非出自那交托给希拉曼的纪录,但是看啊,是b那位引诱我们第一对祖先吃禁果的同一位放进甘大安敦心中的— |
27 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha truyền lệnh cho con phải giữ lại tất cả những lời thề nguyền, những giao ước, và những thỏa hiệp trong những hành vi khả ố bí mật của họ; phải, và con cũng phải che giấu khỏi dân này tất cả anhững điềm triệu và những việc kỳ diệu của họ, để cho họ không biết được, vì e rằng có thể họ cũng sẽ rơi vào bóng tối và bị hủy diệt luôn. 27我儿,我命令你保留他们秘密憎行中的一切誓约、盟约和协议,是的,还有他们一切的a暗号和奇事,都不要让这人民知道,不叫这人民知道这些事,以免万一他们也陷入黑暗而遭毁灭。 |
Các bảng khắc bằng đồng và các thánh thư khác được bảo tồn để đem lại sự cứu rỗi cho linh hồn—Dân Gia Rết bị hủy diệt vì sự tàn ác của họ—Những lời thề nguyền và những giao ước bí mật của họ phải được cất giấu khỏi dân chúng—Hãy cầu vấn Chúa trong mọi hành động của mình—Giống như quả cầu Li A Hô Na đã chỉ đường cho dân Nê Phi đi, lời của Đấng Ky Tô cũng sẽ dẫn dắt con người tới cuộc sống vĩnh cửu. 保全铜页片和其他经文是为带领灵魂得到救恩—雅列人因邪恶而被毁灭—不可让世人知道他们的秘密誓约和盟约—你所做的一切事都要与主商量—正如利阿贺拿指引尼腓人一样,基督的话引导世人获得永生。 |
29 Vậy nên con phải che giấu khỏi dân này những kế hoạch bí mật về anhững lời thề nguyền và những giao ước của chúng, và con chỉ cho họ biết về sự tà ác, sát nhân, và các điều khả ố của chúng mà thôi; và con phải giảng dạy cho họ biết bghê tởm những điều tà ác, khả ố và sát nhân như thế; và con cũng phải giảng dạy cho họ biết rằng, những kẻ đó đã bị hủy diệt vì sự tà ác, khả ố và sát nhân của chúng. 29因此,不要让这人民知道他们的a誓约与盟约的秘密计划,只要让这人民知道他们的邪恶、谋杀和憎行,教导人民b厌恶这样的邪恶、憎行和谋杀,也要教导他们,这些人被毁灭是因为他们的邪恶、憎行和谋杀。 |
Tôi nguyền rủa những lời thề của Hiệp sĩ các anh! 聖殿 騎士 誓言 見 鬼 去 吧 |
10 Ta đã thề nguyền, và sắc lệnh đã được phổ biến ra bằng một lệnh truyền trước kia mà ta đã ban cho các ngươi, rằng ta sẽ giáng alưỡi gươm phẫn nộ của ta xuống vì lợi ích của dân ta; và đúng như lời ta đã phán, việc đó sẽ xảy ra. 10我已立誓,并借着我以前给你们的一条诫命颁布命令,我要使我的义愤之a剑为我人民落下;就像我说的,事情将是这样。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 lời thề nguyền 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。