越南语
越南语 中的 maria 是什么意思?
越南语 中的单词 maria 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 maria 的说明。
越南语 中的maria 表示馬利亞, 聖母瑪利亞, 馬利亞, 马利亚。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 maria 的含义
馬利亞proper |
聖母瑪利亞proper |
馬利亞proper |
马利亚proper |
查看更多示例
Sơ Maria có thể kiểm tra lại đoạn phỏng vấn... Maria 浪 綷 蹦 砐 ゅ セ... |
Chị Maria, được nói đến ở trên, cảm thấy việc bận rộn trong thánh chức là điều đặc biệt giúp chị. Và chị hiện đang giúp bốn người học Kinh Thánh. 上文提到的马丽亚发觉忙于传道给她很大的鼓励,现在她正教导四个人学习圣经。 |
Trong khi tôi ngồi tù, mẹ và em gái tôi là Maria đã trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va! 我坐牢期间,原来妈妈和妹妹马丽亚都成为耶和华见证人了! |
Manolo đấu với Joaquin để dành được Maria. 馬 諾洛 與 華金瑪利亞 的 手 。 |
Có một năm, cuộc viếng thăm của Maria rất đặc biệt vì cô ấy dắt theo hai con gái. 有一年非常特别,因为玛丽亚带着两个年幼的女儿来看我,看到她们让我非常感动,我很高兴能跟她们在一起。 |
Ngay sau khi Joseph bắt đầu làm việc trong trang trại, thì ông và Maria bắt đầu bị bệnh rất nặng. 约瑟开始在农场工作后不久,就和玛丽亚一起病倒了。 |
Chị Maria hỏi: “Nếu tôi bán đất cho ông, ông trả tôi bao nhiêu?” 马丽亚问商人:“如果我把地卖给你,你给我多少钱?” |
Hai cái tên mà ông đặt cho các địa danh tại New Zealand nay vẫn còn tồn tại: Mũi Maria van Diemen và quần đảo Ba vua. 兩個他命名的紐西蘭地名,Cape Maria van Diemen和三王群島直到現在還在使用。 |
Và không một ai trong những đồng tác giả của tôi, Andrew Lo hay Jose Maria Fernandez hay David Fagnan-- không một ai trong những người đàn ông này, là nhà khoa học cả. 我的合作者Andrew Lo Jose Maria Fernandez和David Fagnan 所有人都不是科学家 |
Chị Maria 49 tuổi, sống tại nước Brazil, bị trầm cảm với triệu chứng là mất ngủ, đau nhức, hay cáu bẳn và “cảm thấy buồn triền miên”. 在巴西,49岁的玛丽亚自从患上了抑郁症,就经常失眠,感到痛楚,容易发怒。 |
Chị Maria nói: “Khi gặp vấn đề, tôi cố không nghĩ nhiều đến bản thân. 马丽亚说:“当有难题时,我会避免过度忧心。 |
Maria và Lucy làm báp têm năm 1992, tức hai năm sau khi nghe lẽ thật lần đầu tiên. Và anh Hugo thì hai năm sau nữa. 1992年,即玛丽亚和露西初次听见真理后两年,两姐妹受了浸。 1994年,哥哥胡戈也受了浸。 |
Dưới thời của nữ hoàng Maria Theresa, lâu đài trở thành một trụ sở hoàng gia có thanh thế. 在玛丽娅·特蕾西娅统治时期,这座城堡成为尊贵的皇家驻地。 |
Sau khi ra khỏi tù, anh đến nhà mẹ của Maria, Assunta, và khẩn cầu cho sự tha thứ của bà. 出獄後他去拜訪瑪利亞的母親,向她祈求寬恕。 |
Nhưng vì ông không đồng ý, kế đến chị đem theo một người bạn là Maria, cũng đang tìm việc làm bán thời gian để có thể làm người tiên phong. 但雇主不愿减少她的工作时间,她便携同马利亚去见雇主。 马利亚正在寻找部分时间的世俗工作,好使她能够做先驱。 |
Alegría luôn trích dẫn "Letters to a Young Poet" của Rainer Maria Rilke là động lực để trở thành một nhà thơ. 阿莱格里亚一直引用莱纳·玛利亚·里尔克的“致一位年轻诗人的信”作为成为诗人的动力。 |
Cuối năm 2017, Cabello cùng Lin-Manuel Miranda và rất nhiều các nghệ sĩ khác đã thu âm ca khúc "Almost Like Praying" để hỗ trợ các nạn nhân của bão Maria tại Puerto Rico. 2017年年底,卡贝洛與其他拉丁歌手一同參與林-曼努爾·米蘭達(英语:Lin-Manuel Miranda)的歌曲《近乎祈禱(英语:Almost Like Praying)》的製作,以為受颶風瑪麗亞影響的波多黎各災民募款。 |
Chị Maria,* giờ đây 33 tuổi, kể lại: “Nếu có khách đến thăm trong lúc chúng tôi đang học, cha mời họ ngồi đợi cho đến khi chúng tôi học xong. 现年33岁的敏玲*回忆说:“如果研读期间有客人到访,家父会请访客稍候,直到研读结束为止。 |
Đưa Maria tới gặp mẹ khi con tìm thấy cố ấy. 什麼 時候 把 你 的 瑪利亞 介紹給 我 ? |
Chị Maria và chồng tên Carlos là gương mẫu về lòng thương xót. 在表现慈悲方面,玛莉娅和她丈夫卡洛斯是我们的好榜样。 |
Maria, con làm cái gì vậy? 瑪麗亞 , 你現 在 在 做 什麼 ? |
Anh cũng được trao tặng giải thưởng đặc biệt trong cuộc thi Thanh nhạc Quốc tế Maria Callas tại Athens năm 2009. 在2009年在雅典举行的瑪麗亞·卡拉絲声乐大赛上获奖。 |
Vera&John được thành lập bởi Jörgen Nordlund, trước đây được biết đến với việc sáng lập ra Maria Bingo đã được Unibet mua lại với giá 54 triệu Bảng Anh vào năm 2007. Vera&John 由 Jörgen Nordlund 创建,他过去曾因为创建 Maria Bingo 而闻名,该公司于2007年被 Unibet 以5400万英镑收购。 |
Maria có bảo tôi là cô làm việc rất tuyệt. 瑪利亞 一直 在 跟 我講 你 的 工作 有多麼 的 出色 |
Còn ai hơn được Mẹ Maria, là ngôi sao hy vọng cho chúng ta?(...) 清志(きよし) 耶穌的母親瑪莉亞所喜歡的歌手。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 maria 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。