越南语 中的 mẹ nuôi 是什么意思?

越南语 中的单词 mẹ nuôi 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 mẹ nuôi 的说明。

越南语 中的mẹ nuôi 表示養母, 养母, 保育器。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 mẹ nuôi 的含义

養母

(adoptive mother)

养母

(adoptive mother)

保育器

(foster-mother)

查看更多示例

Ở đó cha mẹ nuôi dưỡng sáu người con: ba anh, một em trai, một chị, và tôi.
爸妈育有四子一女,全都在农庄长大。
Như thế tôi sống hai năm vui vẻ trong lẽ thật với cha mẹ nuôi tôi.
我住在养父母家里,快快乐乐地在真理中成长。
Nó cần sự giúp đỡ của mẹ ruột, hoặc mẹ nuôi, để sinh tồn.
他需要母亲或养母的帮助才能活下来。
Điều gì giúp cha mẹ nuôi dưỡng con về thiêng liêng?
父母可以怎样在属灵方面“喂养”儿女?
* Tất cả trẻ thơ đều có quyền được cha mẹ nuôi dưỡng, GLGƯ 83:4.
* 所有的小孩都有权要求父母;教约83:4。
10, 11. (a) Làm thế nào cha mẹ nuôi dạy con cái theo sự “khuyên-bảo của Chúa”?
10,11.( 甲)父母怎样做,就是照耶和华的意思纠正儿女的思想,把他们抚养成人?(
Sau đó, Christian mời Ana tới một buổi dạ vũ mặt nạ tại nhà bố mẹ nuôi của anh.
稍後,格雷邀請安娜到他養父母家的一個化妝舞會。
Nhưng một ngày, tôi về đến nhà và mẹ nuôi tôi đã làm món cánh gà cho bữa tối.
但是有一天,我回到家 我的养母已经做好了鸡翅做晚饭。
Và anh chưa bao giờ nói về cha mẹ nuôi của anh bởi vì anh không có cha mẹ nuôi nào!
你 從 沒 有 提起 你 的 養 父母... 因為 他們 根本 不 存在!
Chúng được dẫn đến gặp bố mẹ nuôi—những con đà điểu lớn sẽ chăm sóc chúng trong ba tháng tới.
它们会跟代父母相见,这些大鸵鸟会在未来三个月照顾雏鸟。
Murphy Brown giữ chức phó tổng thống khi bà đưa ra ý tưởng chỉ cần bố hoặc mẹ nuôi dạy con cái.
墨菲・布朗因为她单身母亲的身份 而被一位副总统(丹・奎尔)批判
Cảm xúc thôi thúc Đức Giê-hô-va tỏ lòng thương xót được ví như tình cảm nồng ấm của người mẹ nuôi con bú.
推动耶和华表现慈悲的深挚情感,就像哺育小儿的母亲对宝宝所怀的温情一样。
Trước khi cha mẹ nuôi qua đời, tôi đã có cơ hội cho họ biết lời hứa trong Kinh Thánh về sự sống lại trong địa đàng.
在养父母去世前,我也有机会把圣经的应许告诉他们,让他们知道将来人可以在地上乐园里复活。
Những người dân Hàn Quốc phải tham gia vào chương trình do đài truyền hình phát sóng, còn Cézar phải rời bỏ cha mẹ nuôi của cậu.
那些在韩国的人要参加该电视节目,塞萨尔也要离开他的养父母。
ĐỜI SỐNG TRƯỚC ĐÂY: Mẹ nuôi tôi lớn lên tại Punta Arenas, một thành phố xinh đẹp ở eo biển Magellan, gần mũi phía nam Nam Mỹ.
我的背景:我的家乡是蓬塔阿雷纳斯,这个美丽城市位于南美洲南端的麦哲伦海峡。
Cô được mẹ nuôi dưỡng ở Stoke Newington, mặc dù cô có mối quan hệ thân thiết với bà ngoại, một người Công giáo La Mã Tây Ban Nha.
她由她的母親在斯托克紐因頓撫養長大,也和她的西班牙羅馬天主教徒祖母關係親密。
Tại cổng chính của trường có bức tượng đồng của Alma Mater (tiếng Latin có nghĩa là "Mẹ nuôi nấng") được tạo ra năm 1919 bởi nghệ sĩ Mario Korbel.
大学正门的阿玛·玛德尔青铜雕像是由艺术家马里奥·科贝尔于1919年建成。
Cha mẹ nuôi của tôi chấp nhận lẽ thật, và sau khi học cuốn sách The Harp of God, tôi cũng quyết định phụng sự Đức Giê-hô-va.
我的养父母接受了真理。 我读了《上帝的竖琴》之后,也决心要事奉耶和华。
(Sáng-thế Ký 1:28; 5:3, 4; Ê-phê-sô 3:14, 15) Để giúp cha mẹ nuôi dưỡng con cái, Đức Giê-hô-va ban cho họ một số bản năng về cách nuôi dạy con.
创世记1:28;5:3,4;以弗所书3:14,15)耶和华赋予人类做父母的本性,让人类基本上懂得如何把孩子养大。
Stark bắt đầu giữ rất nhiều chức vụ tại Viện vật lý của mẹ nuôi ông cho tới năm 1900, khi ông trở thành giảng viên không công tại Đại học Göttingen.
斯塔克曾在母校的物理研究所的各個崗位中工作,直到1900年當他成為哥廷根大學的一個不支薪講師。
Thậm chí bà nói: “Mẹ biết con trở thành người tốt thế này không phải nhờ cha mẹ nuôi dạy, nhưng nhờ những gì con học được về Đức Giê-hô-va”.
她说:“我知道,你现在有好的品德,不是因为家里给了你良好的教养,而是因为你认识了耶和华。”
Cha mẹ nuôi của tôi là Nhân Chứng Giê-hô-va và một trong những món quà tốt nhất mà tôi nhận được từ họ là sự hiểu biết về Kinh Thánh.
我的养父养母是耶和华见证人,他们给我最好的礼物就是教导我认识圣经。
Bởi vì, chúng tôi được cha mẹ nuôi dưỡng để hiểu rằng mình sinh ra không phải để bắn giết, mà là để chơi diều, nhảy dây, và cười cho đến khi vỡ bụng.
因为我们的父母让我们知道, 我们的身体并不意味着弹靶子, 而意味着可以去放风筝和跳绳, 并且笑到肚子疼。
Bố mất sớm, mẹ ông nuôi ông và 4 chị em gái.
其父早逝,留下他和九个弟妹。
Con cảm ơn về sự khó nhọc và sự giúp đỡ của cha mẹ để nuôi dạy con”.
我很感谢你们辛苦养大我,又常常给我支持。”

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 mẹ nuôi 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。