越南语 中的 nàng tiên 是什么意思?

越南语 中的单词 nàng tiên 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 nàng tiên 的说明。

越南语 中的nàng tiên 表示仙女。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 nàng tiên 的含义

仙女

noun

Khi tất cả các cô bé đến như một công chúa hay một nàng tiên.
所有的小女孩都会装扮成公主或仙女过来。

查看更多示例

" Như một nàng tiên, " trích lời Kirsty bé bỏng.
" 像 小 仙女 一樣 " 這是 小克絲蒂 說 的
Hoàng tử và công chúa kết hôn, trái tim của nàng tiên cá nhỏ tan vỡ.
王子和公主在婚禮船上慶祝他們的新婚,而小美人魚卻心碎了。
Nàng tiên răng.
牙仙 对 的 , 给牙仙
Như các nàng tiên khác.
其他 的 仙女 都 會 飛
Cũng là lúc các nàng tiên mùa thu kết thúc công việc của họ
现在 秋天 仙子 也 在 休息
Hai nàng tiên được sinh ra từ cùng một tiếng cười.
兩個 仙子 生有 相同 的 笑容
Và các nàng tiên mùa hè sẽ còn rất nhiều thời gian để chuẩn bị.
另外 , 夏天 仙子 还有 很多 时间 做 准备
Chúng thích vẽ nàng tiên cá Chúng thích vẽ xì trum, chúng thích vẽ chuột Micky
他们喜欢画小美人鱼, 蓝精灵,米老鼠。
Tuy nhiên, bộ phim này không lặp lại được thành công giống như Nàng tiên cá.
不过这部电影并没有获得《霹雳娇娃》那样的成功。
Tôi không muốn hoàn tiền, tôi cần một nàng tiên.
我 不要 退款 我要 精靈 仙子 求 你!
Chàng hoàng tử chưa bao giờ nhìn thấy nàng tiên cá nhỏ.
從未見過皇帶魚。
Và khi tiếng cười đầu tiên của đứa trẻ cất lên, là lúc bắt đầu sự sống của một nàng tiên.
一个 婴儿 的 第一个 笑声
các bạn có nhớ cái cảnh Haley Joel Osment, con robot nhỏ nhìn vào nàng tiên xanh suốt 2000 năm mà không rời mắt?
记住,特别是哈利乔奥斯蒙特,那个小机器人, 整整2000年都在盯着那个蓝色精灵,眼睛眨都不眨?
Để đổi lấy việc tạo ra dòng suối trong thành phố, nhà vua đã chỉ cho Asopus đường Zeus đã đưa nàng tiên đi.
這位國王告訴阿索波斯 宙斯把他的女兒帶到哪裡, 交換條件是阿索波斯 要在城市內建造一座泉。
Ariel, một nàng tiên cá 16 tuổi, con gái vua thủy tề Triton, chán cuộc sống nơi biển khơi, mơ ước cuộc sống của con người trên đất liền.
十六歲的人魚公主愛麗兒厭倦了每天在海底的生活,並且對人類世界充滿了好奇心。
Bạn nên nhớ rằng vào thời điểm của năm 1993, điển hình của một bộ phim hoạt hình thành công là "Nàng Tiên Cá," "Giai Nhân và Quái Vật," "Aladdin," "Vua Sư Tử."
不得不提在那时候 1993年 正是动画的鼎盛时期 比如“小美人鱼”,“美女与野兽” “阿拉丁”,“狮子王”
Chúng ta đều đã nghe kể về các nàng tiên, chúng ta đều đã nghe kể về các nữ thần, nhưng có mấy ai không ở Ấn Độ mà lại biết về phiên bản Ấn Độ, các nàng Apsara?
我们都听说过仙女,听说过女神, 但是有多少在印度之外的人 知道关于她们的对应者,飞天?
Và tôi ngồi đó trong phòng thu xem những phụ nữ này vỗ tay -- những giai điệu tuyệt đẹp -- như những nàng tiên cổ tích nhỏ bé mặc những chiếc áo lụa màu sắc tuyệt đẹp, đang nhảy múa xung quanh họ.
当时我坐在舞蹈室里 看着她们拍掌 并且伴以非常美妙的节律 仿佛她们周围有天使在 飞舞 并且还闪耀着漂亮的丝绸颜色
Có thể cũng có thể có người trong số khán giả dưới kìa sẽ đặt những nghi vấn khoa học thật sự chính thống về khái niệm những nàng tiên, họ theo người khác để mang đến sự thần kỳ trong những dự án của họ.
况且或许今天的听众中,就有人能够提出有理有据的科学质疑 况且或许今天的听众中,就有人能够提出有理有据的科学质疑 批驳这种童话精灵跟着艺术家主人,给作品上点上神仙水的可笑想法 批驳这种童话精灵跟着艺术家主人,给作品上点上神仙水的可笑想法
Tôi thấy nàng lần đầu tiên ở Văn phòng tranh cử Palantine ở góc đường 63 và Broadway.
我 第一次 看到 她 是 在 63 街 跟 百老汇 大道 的 帕兰汀 的 竞选 总部
Ông trở nên nổi tiếng nhờ nhiệm kì làm chủ tịch của Walt Disney Studios từ năm 1984 đến 1994, giúp công ty hồi sinh các xưởng phim chi nhánh người đóng và hoạt hình, cũng như sản xuất một số bộ phim bom tấn như Nàng tiên cá (1989), Người đẹp và quái vật (1991), Aladdin (1992) và Vua sư tử (1994).
1984年至1994年,卡森伯格因擔任華特迪士尼影業集團的主席而聞名,在此期間該公司重振了其真人電影部門和動畫部門,並製作了包括《小美人魚》(1989)、《美女與野獸》(1991)、《阿拉丁》(1992)和《獅子王》(1994)等熱門電影。
Vào dịp này Ma-ri “đã lựa phần tốt” khi nàng dành ưu tiên cho những điều thiêng liêng (Lu-ca 10:38-42).
在那个场合,马利亚‘选择了上好的福分’,将属灵的事置于首位。(
Và đây là điều đầu tiênnàng làm.
这是它做出的第一反应
Khi có ai cần gì, nàng là trong số những người đầu tiên đến để giúp, nàng chú ý thật sự đến những nhu cầu của người khác.
别人若有困难,她会率先提出协助,对别人的需要表现真挚的关怀。
Rắc rối bắt đầu khi thần Zeus bắt cóc tiên nữ Aegina, mang nàng đi trong hình dạng của một con đại bàng khổng lồ.
麻煩始於宙斯綁架女神埃癸娜, 化為大型老鷹的身形將她帶走。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 nàng tiên 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。