越南语
越南语 中的 ngại ngùng 是什么意思?
越南语 中的单词 ngại ngùng 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 ngại ngùng 的说明。
越南语 中的ngại ngùng 表示躊躇, 正直的, 害羞, 认真负责的, 尴尬。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 ngại ngùng 的含义
躊躇(scruple) |
正直的(scrupulous) |
害羞(shy) |
认真负责的(scrupulous) |
尴尬(shy) |
查看更多示例
Xem chừng ông là người năng động, không ngại ngùng phát biểu cảm nghĩ của mình. 彼得又叫矶法,是加利利的一个渔夫。 他活力过人,心直口快。 |
(Ma-thi-ơ 7:6) Đúng hơn, chúng ta không ngại ngùng nhận mình là Nhân Chứng Giê-hô-va. 马太福音7:6)可是,我们不会害怕让别人知道我们是耶和华见证人。 |
♫ Giống chằn tinh chẳng ngại ngùng chi ♫ 就 像 怪物 一樣 不在乎 |
Ý thứ tư của tôi là: Đừng ngại ngùng mang đến những đồng minh kì lạ. 我学到的第四课是: 不要害怕聚集意见不同的伙伴。 |
“Chào bạn”, anh ấy ngại ngùng nói. “嗨!” 他腼腆地说。 |
“Mấy đứa con trai chẳng ngại ngùng gì khi nói về chuyện đó. “男孩子们高谈一夜情。 |
Và chớ ngại ngùng khi bộc lộ tình yêu thương chân thành với chúng. 不要觉得对儿女表示真挚的爱意是难为情的事。 |
Thường người bệnh sẽ đỡ cảm thấy ngại ngùng hơn khi sinh hoạt với một nhóm nhỏ bạn bè. 跟一小群好友共叙,做些不太刺激的活动,通常不会令人精神过度紧张。 |
Tháng bận rộn ấy trôi qua nhanh chóng, tôi cảm thấy mình đã vượt qua nỗi sợ hãi và ngại ngùng. 那个月很忙碌也过得很快,之后我发现,我面对人的时候不再那么害怕和局促不安了。 |
Có lẽ vì thấy ông ngại ngùng nên ngài đã làm điều mà không thường làm khi chữa bệnh cho người ta, đó là “dẫn ông ra khỏi đám đông”. 看来耶稣感觉到这个人有点局促不安,于是他做了一件平常治病时不会做的事:“把[这个人]从群众里带到一旁”,远离群众的视线,私下把这个人治好。( |
Người trưởng lão công nhận: “Tôi cảm thấy ngại ngùng làm sao, vì trước đó tôi chưa bao giờ thăm anh này và tôi còn không biết nhà anh đó ở đâu nữa! 这位长老承认:“我感到十分为难,因为我从未探访过这位弟兄,甚至连他住在哪儿也不知道! |
Mời một vài người nêu ra làm thế nào họ đã vượt qua sự ngại ngùng để phát biểu và họ đã được ban phước như thế nào nhờ tham gia vào các buổi họp. 请一些人讲述他们曾怎样克服心理障碍,参与评论,以及他们在聚会里作出参与得到什么裨益。 宣布外勤服务的安排。 |
8 Những người tuyên bố đã vượt qua sự ngại ngùng lúc ban đầu và thâu thập kinh nghiệm trong việc rao giảng bằng điện thoại thì thấy đó là một khu vực đem lại kết quả. 8 一些传道员起初不大愿意用电话向人作见证,但随着在这方面取得若干经验之后,他们会发觉这是个生产力丰富的地区。 |
Asa Butterfield vai Otis Milburn, một cậu thanh niên ngại ngùng phải vật lộn với nghề nghiệp của mẹ cậu và sự can thiệp của bà vào đời sống riêng tư và tình dục của cậu. 阿薩·巴特菲爾德 飾演 歐帝斯·米爾本(Otis Milbum) 性情內斂靦腆的高中生,尷尬於母親的職業以及她對自己的私人和性生活過多干涉。 |
Vogue mô tả cô là "người chưa bao giờ thật sự ngại ngùng trước sự ác liệt và khắc nghiệt ở bất kỳ lĩnh vực nào", trong khi Glamour lại gọi cô là "bà hoàng mưu mô". 《时尚》形容她是“唯一一个永远不羞于在任何领域中蛮横或走极端的人”,而《魅力(英语:Glamour (magazine))》则给她取了“怪癖女王”的绰号。 |
Nhưng những công cụ hoàn hảo sẽ không giúp chúng ta nếu chúng ta không thể đối diện với nhau và trao và nhận một cách không sợ hãi, nhưng, quan trọng hơn, là xin mà không xấu hổ, ngại ngùng. 然而如果我们无法直面彼此 无所畏惧的给予和接受 完美的工具也无法帮助我们, 然而,更重要的是 不因请求帮助而感到羞愧。 |
Như trong trường hợp của Môi-se, nếu chúng ta biết rằng mình được sự hỗ trợ của Đức Giê-hô-va và sẽ đi cùng với một người rao giảng có kinh nghiệm thì điều đó có thể giúp chúng ta vượt qua sự ngại ngùng của mình. 像在摩西的事例一样,我们知道自己不但有耶和华的支持,而且有经验丰富的传道员和我们一起工作;这无疑帮助我们克服犹豫不决的态度。 |
Ví dụ, họ ngại dùng từ “cha”, “hôn nhân”, “ly dị” hoặc “qua đời” vì sợ những từ ấy sẽ làm bạn khó chịu hoặc ngượng ngùng. 比如,他们会避免使用“父亲”“婚姻”“离婚”或“死亡”等字眼,担心你听到会不高兴或觉得不舒服。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 ngại ngùng 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。