越南语 中的 ngày thứ ba 是什么意思?

越南语 中的单词 ngày thứ ba 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 ngày thứ ba 的说明。

越南语 中的ngày thứ ba 表示星期二, 礼拜二。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 ngày thứ ba 的含义

星期二

noun

Ừ, các ngày thứ ba và thứ năm hàng tuần
是 啊 , 每個 星期二 和 星期四

礼拜二

noun

查看更多示例

em phải đến bệnh viện lúc 9 giờ, vào ngày thứ Ba.
我九點 就 得到 醫院
Ngày thứ ba—Với thời gian anh em phải là những bậc thầy
第三天——从时间来看,你们该做导师
Đến ngày thứ ba, nó đã mất hẳn.
第三天我就完全失明了。
Ngày thứ ba—Hãy làm theo Lời Đức Giê-hô-va
第三天——要实行上帝的话语
Chủ đề cho ngày thứ ba của đại hội là “Một dân sốt sắng về các việc lành”.
大会第三天的主题是:“上帝的子民热心行善”。(
Ngày thứ ba: Mua bánh doughnut Olympic.
第三天:索要奥林匹克甜甜圈。
Một con trong ngày đầu, hai con ngày thứ hai và hai con ngày thứ ba.
第一天 一条 后来 两天 都 是 两条
13 Và buổi chiều cùng buổi mai là ngày thứ ba.
13有晚上,有早晨,这是第三日。
Nhưng phần còn dư lại đến ngày thứ ba thì phải thiêu đi”. —Lê-vi Ký 7:16-18.
剩下到第三天的祭肉,就要用火烧掉。”( 利未记7:16-18)
Ngày thứ ba, họ quăng luôn cả đồ đạc trong tàu xuống biển (buồm hoặc đồ phụ tùng).
第三日他们又把船上的器具(帆或补充的器材)扔掉。
Vào ngày thứ ba sau khi chết, Chúa Giê-su được sống lại.
耶稣死后第三天,上帝把他复活过来。
Ngày thứ ba trôi qua, Doaa bắt đầu cảm thấy có điềm chẳng lành.
第三天,多阿有种不祥的预感。
Vào ngày thứ ba của cuộc hành trình họ phải trải qua nhiều hiểm nguy.
先知和十位长老回嘉德兰途中,乘独木舟沿密苏里河顺流而下,旅途中的第三天,经历许多危险。
Vào ngày thứ ba, họ phát hiện ra cái mà họ biết là một chiếc tàu cứu hộ.
第三天,他们认出有一艘搜救船出现,但是搜救船经过他们之后就开走了。
Chỉ hai ngày, cô bé phải dùng máy thở và đến ngày thứ ba thì qua đời.
短短两天,她就得戴上呼吸器, 然后第三天的时候她就死了。
Nhưng cũng con đường đó đưa đến một ngôi mộ trống vào ngày thứ ba, với những tiếng kêu lên “Ngài sống lại rồi!”
但是,那相同的道路在第三天的一座空坟里达到了极致,“他已复生!”
Giống như Arena Carl Cox & Friends, A State of Trance tiếp tục là trụ cột của Ultra Music Festival, diễn ra vào ngày thứ ba của lễ hội mỗi năm.
如同卡尔·考克斯和他的伙伴区一样,A State of Trance区依旧是超世代音乐节的主干,且每次开始于音乐节的第三天。
Vào khoảng ngày thứ ba, thay vì cấy một phôi, người ta thường cấy hai hoặc ba phôi tốt nhất vào tử cung của người vợ để tăng khả năng mang thai.
大约到了第三天,最健康的胚胎会被植入妻子的子宫,通常不止一个胚胎,而是两三个,好增加成活率。
Ví dụ: dữ liệu được thu thập cho một người chơi đơn lẻ đã chơi trò chơi hai lần vào ngày đầu tiên, một lần vào ngày thứ hai và một lần vào ngày thứ ba, trông như sau:
假設有位玩家在第一天、第二天和第三天,分別玩了兩次、一次和一次,系統收集到的資料看起來就會像這樣:
Sử dụng ví dụ trên, vào lúc 10:01 sáng ngày Thứ Ba, giá thầu tối đa của bạn sẽ trở thành 1 đô la x (+20%), hoặc 1,2 đô la cho tìm kiếm xảy ra ở Anchorage, cho đến khi quảng cáo của bạn ngừng hiển thị vào lúc 11:00 sáng.
从上面的示例来看,从周二上午 10:01 开始,您的出价将变为 10 元 x (+20%),如果在安克雷奇进行搜索,则出价为 12 元,直至广告在上午 11 点停止展示为止。
Chủ đề của ngày thứ ba của hội nghị được dựa trên lời của Phao-lô: “Chẳng hề có ai cậy luật-pháp mà được xưng công-bình trước mặt Đức Chúa Trời, đều đó là rõ-ràng lắm, vì người công-bình sẽ sống bởi đức-tin” (Ga-la-ti 3:11).
大会第三天的主题是根据保罗以下的话:“在上帝看来,显然没有人可以凭着律法称为正义,因为‘正义的人由于信心就可以活着’。”(
Bạn có thể thích thú khi biết rằng tôi thực sự đã kiếm được một khoản thu nhập khá là đều, điều này đã khiến tôi sốc Tôi đã không hề có những khách hàng thường xuyên, nhưng gần 60 đô la vào một ngày Thứ Ba, 90 đô la vào một ngày thứ Sáu.
经济学家们你们可能会对这一点感兴趣, 我的收入其实相当稳定, 因为我没有固定的顾客 这一点让我自己也非常吃惊 我一般周二挣60美元,周五挣90美元。
Tôi sinh ngày 1-10-1909, người con thứ ba trong gia đình.
我在1909年10月1日出生,在家排行第三。
Lời tường thuật của Ma-thi-ơ nói: “Từ đó, Đức Chúa Jêsus mới tỏ cho môn-đồ biết rằng mình phải đi đến thành Giê-ru-sa-lem, phải chịu tại đó nhiều sự khốn-khổ bởi những người trưởng-lão, thầy tế-lễ cả, cùng thầy thông-giáo, và phải bị giết, đến ngày thứ ba phải sống lại” (Ma-thi-ơ 16:21; Mác 8:31, 32).
马太福音9:15;12:40)马太的记载说:“从此,耶稣才指示门徒,他必须上耶路撒冷去,受长老、祭司长、文士许多的苦,并且被杀,第三日复活。”——马太福音16:21;马可福音8:31,32。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 ngày thứ ba 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。