越南语 中的 người Hà Lan 是什么意思?

越南语 中的单词 người Hà Lan 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 người Hà Lan 的说明。

越南语 中的người Hà Lan 表示荷兰人, 荷蘭人, 荷蘭人 荷兰人, 荷兰, 荷蘭。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 người Hà Lan 的含义

荷兰人

(Dutchman)

荷蘭人

(Dutchman)

荷蘭人 荷兰人

(Dutchwoman)

荷兰

(Dutch)

荷蘭

(Dutch)

查看更多示例

Họ nói, người Hà Lan chúng tôi thích các trải nghiệm thật, tự nhiên, đích thực.
在这个问题发生了那么多次后,我就开发了一个相当实用的回答, 那就是:我要先指出, 你要了解到,根本就没有 什么不真实的体验。
Video: Bây giờ, nếu có sự sống, người Hà Lan sẽ tìm thấy nó.
非常像。 现在,如果那里有生命的话荷兰人会找到的。
Hắn khống chế Người Hà Lan
幽冥 飛船 受 他 控制
Người Hà Lan hiện nay đang ở đâu?
那個 荷蘭人現 在 在 哪 ?
Và có 1 nhóm người Hà Lan, có khoảng 600 công ty nhỏ.
在荷兰有一个组织, 有600个小型荷兰公司。
Hơn một trăm năm sau, miền đất này bị người Hà Lan thôn tính.
一百多年后荷兰人开始在这里殖民。
Tuy nhiên, những biên tập viên người Hà Lan đã dùng sai từ này.
但其实是阿尔梅达译本的荷兰编辑误用了这个头衔,因为他们以为“神父”是用来称呼基督新教教士的。
Tôi đến từ nhóm người cao nhất trên thế giới -- người Hà Lan.
我来自一个人均身高最高的国家- 荷兰。
Năm 1613, người Hà Lan kiểm soát của phía Tây của đảo .
1613年,荷蘭人控制了帝汶島的西部。
Họ đang cử một đội lùng bắt để đón gã Người Hà Lan.
我 明白 了 他們 準備 派 一個 抓捕 小組 去 接 荷蘭人
1642 – Nhà thám hiểm người Hà Lan Abel Tasman đến New Zealand.
1642年:荷兰航海家亚伯·塔斯曼发现新西兰。
Người Hà Lan phải có Thuyền trưởng.
幽冥 飛船 一定 要 有 船長
Người Hà Lan sau đó đã sơ tán sang Anh.
不久後被荷蘭人驅逐。
Cuộc phỏng vấn những người Hà Lan sống sót sau cuộc tàn sát tập thể
访问在大屠杀中生还的荷兰见证人
Hãy tìm gã Người Hà Lan.
抓到 荷蘭人 , 我 在 機場 等 你
Người Hà Lan và Jericho đã chết.
荷蘭人 和 傑瑞科 都 死 了 親愛的 幹得 好 , 我 在 這邊 等 你 ,
Tuy nhiên, không chỉ người Hà Lan, mà ai ai cũng đều mong muốn tính chân thực.
但是话又说回来,不仅仅是荷兰人, 所有人都有渴求真实的欲望。
Công ty thiết kế người Hà Lan.
这里有一个例子。这是一家荷兰设计公司。
Năm 1670, người Hà Lan trở lại Perak để xây dựng Kota Kayu, nay là Kota Belanda trên đảo Pangkor.
1670年,荷兰人回到霹雳州,并在邦咯岛上建造了Kota Kayu,今荷兰村(Kota Belanda)。
Nếu cô chịu để ý gã Người Hà Lan, thì ta đã có con sâu máy tính đó rồi!
如果 你 當初 盯 緊點 荷蘭人 , 現在 我們 說 不定 已經 搞 到 漏洞 了 !
Abel Janszoon Tasman (sinh 1603; mất 10 tháng 10 năm 1659), là nhà hàng hải, nhà thám hiểm và nhà buôn người Hà Lan.
阿贝尔·塔斯曼(荷蘭語:Abel Tasman,1603年-1659年10月10日),荷兰探险家、商人。
Vì thế cho dù khó ăn, củ tu-líp có lẽ đã cứu nhiều người Hà Lan khỏi chết đói.
所以,虽然郁金香的球茎味道差劲,但总算可以救活很多荷兰人的生命,不致饿死。
Tính đến năm 1944, có 141 Nhân Chứng Giê-hô-va người Hà Lan vẫn còn bị giam trong các trại tập trung.
到1944年,有141个荷兰的耶和华见证人仍然被囚在各地的集中营里。
Johannes "John" Hendrikus Hubert de Mol (sinh 24 tháng 4 năm 1955) là một ông trùm ngành truyền thông đại chúng người Hà Lan.
小約翰·德·莫爾(荷蘭語:Johannes Hendrikus Hubert "John" de Mol, Jr.;1955年4月24日-)是荷蘭的一位媒體大亨。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 người Hà Lan 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。