越南语 中的 oxi 是什么意思?

越南语 中的单词 oxi 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 oxi 的说明。

越南语 中的oxi 表示氧气, 氧氣。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 oxi 的含义

氧气

氧氣

查看更多示例

Hai tỉ năm sau đó, khi Mặt Trời nguội xuống khoảng 6000–8000K, cacbon & oxi trong lõi Mặt Trời sẽ đóng băng, với 90% khối lượng còn lại của nó mang một cấu trúc tinh thể.
二十億年后,当太阳冷却到6000到8000K的范围,太阳核心的碳和氧将冷却,它所剩的90%的质量将形成结晶结构。
Bây giờ chúng ta hiểu rằng những vi khuẩn đó tác động đến khi hậu và điều tiết CO2 cũng như Oxi nhiều hơn thực vật, thứ mà chúng ta luôn nghĩ rằng oxy hoá không khí.
我们现在了解到那些微生物对我们的气候有着更多的影响 调节二氧化碳和氧气方面它们比植物的作用更大 我们曾一直认为植物向大气中供氧
Dùng để đựng khí oxi mà tôi tạo ra
是 用来 装 我 炼成 的 养气
Các nghiên cứu chỉ ra rằng các chất chống oxi hóa có khả năng giảm các heterocyclic amin đó.
研究显示抗氧化剂 能减少这些杂胺环
Mức oxi đang xuống rất thấp.
空氣裡 的 含氧量 很 低
Nó sẽ chứa oxi và cacbon suy biến, nhưng không bao giờ đủ nóng để phản ứng nhiệt hạch với các nguyên tố này.
它将完全由簡併態的碳和氧组成, 但将永远也不会达到可以聚变这些元素的温度。
Bỏng hóa chất có thể được gây ra bởi hơn 25.000 chất, hầu hết trong số đó là hoặc là các chất oxi hóa mạnh (55 %) hoặc axit mạnh (26%).
超过25000种物质可以引起化学灼伤,其中大多数为强碱(55%)或强酸(26%)。
Có thể là có ít oxi hơn, có thể có nhiều mầm bệnh hơn, và có thể có một vài vi khuẩn sản sinh chất độc.
可能是缺少氧气, 可能病原体更多, 也可能某些微生物产生了毒素。
Thật dã man, chúng ta đang giết cá mập để làm súp vây cá, hủy hoại các chuỗi thức ăn quyết định tới đặc tính hóa học của hành tinh. và làm thay đổi chu kì chuyển hóa cacbon, chu kì chuyển hóa nitơ, chu kì chuyển hóa oxi, chu kì nước, hệ thống dưỡng sinh của chúng ta.
我们野蛮地杀死鲨鱼,只为了鱼翅汤 (我们)破坏食物链,而正是食物链塑造了地球化学 驱动了碳循环、氮循环、 氧循环和水循环 我们的生命维持系统
Khoảng 12% diện tích đất trên trái đất giờ đang được bảo vệ, giữ gìn đa dạng sinh thái, tạo ra những môi trường hấp thụ và dự trữ carbon, sản sinh ra khí Oxi, bảo vệ các đường phân nước.
现在,世界上大约12%的陆地都受到了保护 保护着生物多样性,提供碳汇 生产出氧气,保护着集水区
Tuy nhiên, lửa và khói là kết quả bình thường của việc đốt cháy phần dư còn lại của Oxi lỏng và hỗn hợp nhiên liệu có trong hệ thống trước lúc bay, và không hề có thiệt hại nào cho tên lửa và cả bãi phóng.
但是,火和烟是系统中液氧与煤油混合物正常燃烧的结果,火箭与发射台都未受损。
Sự đốt cháy tạo ra trải nghiệm của các giác quan sử dụng nhiên liệu, sức nóng và khí oxi.
燃燒創造出那感官體驗, 用的是燃料、熱,以及氧氣。
Tảo này, trong lúc phát triển, sẽ tạo ra khí oxi như tôi đã đề cập, và chúng cũng sản xuất ra nhiên liệu sinh học, phân bón, thức ăn, và những sản phẩm phụ khác có ích từ tảo.
就像我刚才所说,海藻产生氧气, 他们也产生生物燃料,化肥,和食物 以及其它海藻副产品
Bạn cũng có thể thấy đặc điểm khác như oxi và nitơ ở ánh sáng mờ màu trắng đó tại hình tròn cho bạn thấy các cực quang và một số vòng cực xung quanh chí tuyến.
我们还可以看到其他气体的 样貌,如氧气和氮气, 即图中白色的微光 所形成的一圈极光, 还有赤道附近的一缕缕光亮。
Khi có khí oxi (O2), Urani dioxit (UO2) được oxy hóa thành U3O8, trong khi urani trioxit (UO3) mất oxy ở nhiệt độ trên 500 °C và bị khử thành U3O8.
有氧(O2)存在時, 二氧化鈾 (UO2)氧化為U3O8,而三氧化鈾(UO3)在超過 500 °C 的高溫時,會釋出氧還原為U3O8。
Hệ thống tuần hoàn máu, mặc dù trông có vẻ bình thường, nhưng đó chính là thứ cốt yếu để bạn sống sót, cung cấp oxi và chất dinh dưỡng cho các tế bào, và đưa ra ngoài các chất thải cùng carbon dioxide.
血液循环系统,看起来很普通, 却对我们的生存至关重要。 血液为我们的细胞 提供氧气和养分, 同时移除废物和二氧化碳。
Tôi có thể khiến nó đổi màu mà không cần thuốc nhuộm bằng một quá trình oxi hóa sắt.
我能不通过燃料而改变它的颜色 而是用铁氧化的方式。
Tôi muốn chia sẻ với các bạn quan điểm cá nhân về những thay đổi trong lòng đại dương đang ảnh hưởng tới tất cả chúng ta để xem xét tại sao nó lại quan trọng khi trong 50 năm chúng ta đã mất đi -- thực ra là chúng ta đã lấy đi, đã tiêu thụ -- hơn 90% số lượng cá lớn ngoài đại dương, tại sao bạn nên quan tâm tới việc gần một nửa lượng san hô đã biến mất, tại sao sự biến mất bí ẩn của khí oxi trên một vùng rộng lớn ở Thái Bình Dương nên khiến không chỉ các loài vật đang chết dần chết mòn phải lo lắng mà nó thực sự cũng nên khiến bạn bận tâm.
我想与你们分享 我个人对发生在海洋中那些与我们息息相关的变化的看法 并思考为什么50年来我们所失去的一切意义重大 事实上,我们已经捕获、食用了 海洋中超过90%的大型鱼类 为什么你要关心几乎已经消失一半的珊瑚礁 为什么太平洋出现的,不可思议的大面积氧气损耗 不仅仅与那些垂死的生物有关 而且也应该让你感到忧虑
Werner Herzog, nhà làm phim gốc Đức đã nói, ''Tôi cần làm phim giống như bạn cần oxi.''
德国电影制作人沃纳赫尔佐格说过 我需要拍电影,就像你需要氧气
Đó là một vấn đề vì nó tạm thời hạn chế lượng oxi đi vào phổi và vào trong máu của bạn.
驼背坐着同时也缩小了你胸腔的空间, 这意味着,呼吸时肺部舒张没有足够的空间 这样就形成了一个问题, 因为它暂时性地限制了 填充肺部的, 和滤进血液里的氧气容量。
Tôi có 1 đứa con mới sinh đang dùng máy thở oxi, tội cần 1 đội cứu hộ.
我 有 一个 使用 呼吸机 的 婴儿 我们 需要 救援队
Và hemoglobin hoạt động như một miếng xốp phân tử hấp thu khí oxi từ phổi của bạn rồi vận chuyển nó tới những bộ phận khác của cơ thể.
血红蛋白像是一个分子海绵 在你的肺里面浸透氧气 再带到身体的其他部位
Tsiolkovsky tính toán rằng giới hạn nhỏ nhất cần đạt cho một quỹ đạo nhỏ quanh Trái Đất là 8000 m/s và nó thì có thể đạt được bằng phương tiện tên lửa nhiều tầng với nhiên liệu là hidro và oxi lỏng.
齐奥尔科夫斯基计算了进入地球轨道的逃逸速度是8千米/秒,利用液氧和液氢做燃料的多级火箭可以达到这个速度。
Nếu máy tạo oxi bị hỏng, tôi sẽ chết ngạt.
如果 氧合 器掛 了 , 我會 窒息而死
Đó là tin xấu với những rặng san hô và những sinh vật phù du tạo oxi.
这对珊瑚礁和产氧的浮游植物来说是个坏消息

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 oxi 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。