越南语
越南语 中的 sự bán 是什么意思?
越南语 中的单词 sự bán 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 sự bán 的说明。
越南语 中的sự bán 表示销售, 拍卖, 銷售, 出售, 拍賣。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 sự bán 的含义
销售(sale) |
拍卖(sale) |
銷售(sale) |
出售(sale) |
拍賣(sale) |
查看更多示例
Và kế đến một vài thiết kế mà người ta làm họ thực sự bán ở cửa hàng. 有些好的设计 他们还真在店里卖。 |
Đáng chú ý là Gamma chưa bao giờ thực sự bán phần mềm của họ cho chính phủ Ai Cập. 我还注意到实际上伽玛 并没有把软件卖给埃及政府, |
Họ thật sự đã bán phần mềm này ra thế giới. 他们会卖软件给世界各地, |
Mày thực sự là bán hạt dẻ hả? 你 真是 卖 栗子 的 ? |
[Không được phép] Các quảng cáo, chạy bởi những người bán vé sự kiện bán hoặc liên kết đến trang web bán lại vé, không tuân thủ các yêu cầu hiện hành về quảng cáo. [不允許] 售票或提供票券轉售連結的活動票券賣家所放送的廣告未遵循適用的廣告規定。 |
Ba người bạn của anh bị lực lượng bán quân sự Tin Lành bắn chết ở Bắc Ireland. 后来,他有三个朋友在北爱尔兰被基督新教的准军事部队成员枪杀身亡。 |
Trước đó một trăm năm, nhà cải cách tôn giáo người Tiệp Khắc Jan Hus đã lên án việc buôn bán sự ân xá. 早在一百年前,捷克宗教改革家胡斯已谴责教会出售赎罪券。 |
Lực lượng bán quân sự thuộc Quân Đội Cộng Hòa Ireland xem tôi là ‘một mục tiêu chính đáng’. 爱尔兰共和军把我视为‘要对付的目标’。 |
Cuộc đấu tranh bán quân sự đã được tuyên dương bằng những bức tranh tường ở khắp Bắc Ireland 在北爱尔兰,到处可以见到鼓吹和美化暴力斗争的壁画 |
Một khó khăn khác nữa là sự suy giảm trong buôn bán vải vóc với Antwerp. 英格蘭面對最大的問題是安特衛普布料貿易的衰落。 |
Ban giám hiệu quyết định làm thế nhờ sự làm chứng bán chính thức của phụ huynh học sinh Nhân-chứng Giê-hô-va và của một tổng giám học. 学校里有些学生的家长是耶和华见证人,他们向学校的一位主任作非正式见证,结果校方决定采用这本书。 |
Hãy sử dụng định dạng này khi bạn muốn nâng cao mức độ nhận biết về việc cung cấp hoặc ra mắt một sản phẩm mới hoặc tiếp cận đối tượng ở quy mô lớn trong một khoảng thời gian ngắn (ví dụ: sự kiện bán hàng). 当您希望提高新产品、新服务或发布活动的知名度或在短时间内覆盖大量受众群体时(例如,开展销售活动),请使用此广告格式。 |
Thành ngữ “việc buôn bán chức vụ” xuất phát từ sự tường thuật này trong Kinh-thánh; nó được định nghĩa là “tội mua hoặc bán chức vụ hay sự đề bạt trong giáo hội”. 英语的“买卖圣职”(simony, 来自西门的名字Simon)一词就是出自圣经的这个典故,意思是:“在教会中买卖职位或买卖晋升机会的罪行。”《 |
Có quá nhiều sự thối nát và những sự bất toàn khác trong hàng ngũ những người nắm quyền trong các tổ chức bán quân sự”.—Truyền-đạo 4:1; Giê-rê-mi 10:23. 况且,在指挥这些准军事部队的人当中,有不少贪污腐败的情形,这些人也有各种性格上的弱点。”——传道书4:1;耶利米书10:23。 |
Lúc đó những tổ chức bán quân sự và những tổ chức đẩy mạnh chủ nghĩa quốc gia đang gây nỗi sợ hãi trong vòng dân chúng. 当时,辅助军事部队和鼓吹民族主义的团体正令人民大起恐慌。 |
Nhưng trước đó thì Ê-sau đã bán quyền nhận được sự chúc phước đó cho Gia-cốp. 但以扫在较早之前已经把获得祝福的权利卖了给雅各。 |
Những người Ireland cộng hòa thì nhìn nhận lực lượng nhà nước như là những "chiến đấu viên" trong xung đột, cáo buộc sự thông đồng giữa lực lượng nhà nước và lực lượng bán quân sự trung thành. 爱尔兰共和派却把政府部队视为冲突当中的“战斗人员”,并以政府部队和保皇派相勾结的活动来证明这一点。 |
Bán trục lớn thực sự bị sai lệch 19 km và khối lượng thực sự là 8.6×10−12 khối lượng của Sao Thổ. 與實際的半長軸差距只有19公里,而精確的質量是土星的8.6×10−12。 |
Nhiều người thật sự “hy sinh” các con thú ấy, bán với giá rẻ mạt. 不少人实际上是把家禽奉作“牺牲”,因为他们以远低于市值的价格出售。 |
Một số người đã bán mất đặc ân phụng sự vô giá để đổi lấy gì? 可悲的是,不像约瑟一样,有些献了身事奉耶和华的人竟然为了些微代价就出卖这样的特权。 |
Ông công khai lên án việc bán ân xá là “một sự dối trá và sai lầm”. 韦塞尔公开谴责贩卖赎罪券的做法是“谎言加错误”。 |
Hệ thống gửi thông báo tới email theo "Thông tin liên hệ của người bán" khi có sự kiện quan trọng trong quá trình thương lượng. 当协商期间发生重要事件时,系统会向“卖方联系人”下方的电子邮件地址发送通知。 |
Câu châm ngôn trong Kinh-thánh nói: “Hãy mua chân-lý, sự khôn-ngoan, sự khuyên-dạy, và sự thông-sáng; chớ hề bán đi” (Châm-ngôn 23:23). 圣经的箴言说:“你当买真理;就是智慧、训诲,和聪明也都不可卖。”( |
Kể từ đầu thế kỷ 21 đã có sự tăng trưởng lớn trong việc bán các máy AM, và giá đã giảm đáng kể. 21世纪初,增量制造相关器械销量大幅增加,价格大幅下降。 |
Để em nói với anh sự thật, Isaac, Em không biết có thể bán chúng không. 說 實話 吧 我 不 知道 我能 不能 賣 出去 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 sự bán 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。