越南语 中的 sự đi ra ngoài 是什么意思?

越南语 中的单词 sự đi ra ngoài 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 sự đi ra ngoài 的说明。

越南语 中的sự đi ra ngoài 表示外流, 颁发, 产量, 出口, 退場。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 sự đi ra ngoài 的含义

外流

颁发

产量

出口

退場

查看更多示例

Ông thực sự cho phép tôi đi ra ngoài công chúng để giúp đại diện cho công ty.
这是父亲第一次邀我陪他出差,他竟然想让我代表公司协助洽谈生意。
Và vâng, nó thực sự thú vị, và vâng, bạn nên đi ra ngoài và thử nó.
这真的很有趣,你该出去试一试
Nhưng đây cũng là học tập, bởi tôi yêu cầu lũ trẻ ra ngoàiđi tới chính những nơi xảy ra sự việc.
但这也是学习, 因为我们要他们到外头真实的世界去。
Nguyên văn họ nói rằng: "Sự khám phá ra sự sống bên ngoài Trái Đất sẽ loại bỏ đi sự cô độc và thuyết duy ngã đã thống trị giống loài ta ngay từ ngày đầu.
有人说过: “对地球以外智慧生物的发现 将根除从最初就折磨着我们这个种族 的孤单与唯我论。
Ngoài ra, chúng ta cũng cư xử lịch sự khi không nói chuyện, nhắn tin, ăn uống hoặc đi lại không cần thiết ngoài hành lang khi chương trình đang diễn ra.
7. 跟弟兄姊妹在一起时,我们怎样做就能使大家都感到舒畅?
Họ đã đi ra ngoài vòng cai trị của Đức Chúa Trời, và với thời gian họ đã thật sự già đi và chết.
历史证明这项警告所言不虚。( 创世记2:17;3:19)亚当夏娃悍然舍弃上帝的统治。 结果,过了若干时间之后,他们便衰败而死亡。
An Ma mô tả phần này về Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11; xin xem thêm 2 Nê Phi 9:21).
阿尔玛说明了关于救主赎罪的这个部分:“他 必 到 各处 去, 受尽 各种 痛苦 、 折磨 、 试探, 以 应验 他 要 承担人 民 痛苦 、 疾病 的 预言”( 阿尔玛书7:11 ;亦见 尼腓二书9:21 )。
Ngoài ra trí nhớ và sự phối hợp cơ bắp của người ấy cũng bị suy yếu đi.
他的记忆力和肌肉的协调性也可能蒙受损害。
Ngoài ra, sự kết hợp lành mạnh với bạn bè có thể giúp bạn rất nhiều để lấp đi khoảng trống cô đơn.
除此之外,对于填补寂寞的空虚,有益的交往十分有效。
Ngoài ra, trong những năm của tuổi già dân này cũng tương đối ít bị những bệnh tật thường đi đôi với sự già nua.
马班人所享的长寿在医学最先进的社会中也可说是十分令人惊奇。
Nhưng ngày nay, khi nhiều công ty của người Ấn phát triển ra nước ngoài, khi người Ấn đi làm việc khắp nơi trên thế giới, người Ấn sẽ gặt hái được nhiều sự tự tin hơn và nhận ra toàn cầu hóa là việc mà họ có thể tham gia được.
但现在 很多印度公司往国外发展 印度人们走出来 在世界各地工作 他们增添了很多自信 并且意识到 他们可以参与到全球化的进程中
Ngoài ra, Sa-tan có thể cổ vũ sự dối trá ấy khiến người ta bị thôi thúc đi theo đường lối mà họ cho là đúng nhưng thật ra dẫn đến sự chết.
此外,撒但也鼓吹一些错误的见解把人骗倒,使人踏上一条他以为是正途的路,最终却导致死亡。
5 Ngoài sự bất toàn ra, sự dốt nát về ý định Đức Chúa Trời cũng có thể ngăn cản một người bước đi theo dấu chân của đấng Christ.
5 除了不完美之外,不认识上帝的旨意也可以阻止人跟从基督的脚踪而行。 因此保罗劝戒以弗所的基督徒“行事为人不要再像教外人,存着虚妄的意念。
Ngoài ra, cho dù có điều gì bất ngờ xảy ra trên con đường dẫn đến sự sống, thần khí sẽ chỉ hướng cho chúng ta đi.
哥林多前书2:10)我们行走永生的道路时,可能会遇到一些意料之外的障碍,但圣灵会指示该走的方向,让我们想起以往学过的圣经原则,帮助我们明白怎样应用出来,好指引前头的脚步。
Nên tôi đi ra ngoài, nhặt con vịt, và trước khi tôi đặt nó vào trong ngăn lạnh, tôi kiểm ra lại xem liệu nạn nhân có thực sự là con đực.
所以我走出去,收回这只鸭子, 在我放进冷藏柜之前, 我再一次检查这个牺牲者是否确实是雄性。
sự hối cải thật sự không bao giờ là dễ dàng.10 Ngoài ra, xin hãy hiểu rằng mặc dù Thượng Đế cất đi tội lỗi và vết nhơ tội lỗi của chúng ta khi chúng ta chân thành hối cải nhưng Ngài cũng có thể không cất đi ngay tức khắc tất cả những hậu quả của tội lỗi chúng ta.
10另外,请了解在我们真诚悔改后,即使神拿走我们犯罪所招致的愧疚和污点,祂可能不会立即取走犯罪所带来的后果。
* Vào thời của Giê-su, vô số điều luật rườm rà do người Pha-ri-si đặt ra khiến nhiều người đi tìm kẽ hở, chỉ làm chiếu lệ mà thiếu sự yêu thương, và tạo một bề ngoài cho mình là công bình và che đậy sự bại hoại ở bên trong (Ma-thi-ơ 23:23, 24).
*在耶稣的日子,法利赛派定下许多繁文缛节,结果助长了种种不良风气:找法律漏洞;遵守律法只是敷衍了事,不是出于爱心;徒有自以为义的外表,骨子里却腐败不堪。——马太福音23:23,24。
40 Và trong trạng thái này, họ sẽ ở cho đến ngày phán xét của Đấng Ky Tô; và đến ngày đó, họ sẽ nhận được một sự thay đổi thật lớn lao, và được thu nhận vào vương quốc của Đức Chúa Cha, để không còn phải đi ra ngoài nữa, mà được ở cùng Thượng Đế mãi mãi trên các tầng trời.
40基督审判的日子以前,他们都将处在这种状态;到那天,他们要蒙得更大的变化,被接到父的国度中,不再离开,却要永远和神同住在天上。
Giờ đây, tôi thấy nó giúp chúng ta nhìn cuộc sống giống như một cuốn sách: Chỉ như một cuốn sách được giới hạn bởi hai tờ bìa, bởi bắt đầu và kết thúc, vậy cuộc sống của chúng ta được giới hạn bởi sinh ra và chết đi, và cho dù cuốn sách có bị giới hạn bởi sự bắt đầu và kết thúc, nó vẫn có thể chứa đựng những khung cảnh bao la, những hình ảnh ngoài đời thực, những cuộc phiêu lưu kỳ thú.
目前,我发现可以将生命 视为一本书: 书的开头和结尾 都被书皮包裹着, 所以我们的生命被出生和死亡所固定, 即便这本书受到开头和结尾的限制, 它能带我们去遥远的地方, 异国的风情,奇异的冒险。
Công việc của tôi đưa tôi đi khắp thế giới, nơi mà tôi có đặc quyền thực sự để gặp những người như Benki và những người đang tạo nên sự thay đổi trong cộng đồng của họ-- những người nhìn thế giới theo cách khác, những người đang hỏi những câu hỏi khác, những người có câu trả lời khác, những người hiểu các bộ lọc mà họ mang khi họ đi ra ngoài với thế giới
我的工作带我周游世界, 我有真正的机会 见到像本齐的人 和许多在他们的 社区做出改变的人们-- 他们以不同视角看待世界, 他们也会问不同的问题, 由此产生不同的答案, 他们了解他们用的过滤器, 当他们去外面的世界。
bời vì đó là cách duy nhất ta thực sự có thể tìm ra có bao nhiêu trẻ em được tiêm chủng ở đất nước Indonesia, tỷ lệ phần trăm bao nhiêu trẻ được tiêm chủng Những số liệu này thực sự không có trên mạng internet mà phải thông qua việc đi ra ngoài và gõ cửa từng nhà, đôi khi hàng chục ngàn nhà.
因为实际上这是我们唯一的方法,为了知道 在印尼乡下有多少孩子注射过疫苗, 注射过疫苗的百分比,实际上 不在网络上,而是通过去挨家挨户地敲门, 有时候是成千上万的门。
Tôi chỉ muốn bạn cảm nhận được sự tự do, tôi muốn bạn cảm nhận ra-ngoài-chiếc-hộp, được truyền cảm hứng, bạn chắc chắn sẽ hòa vào một chuyến đi.
我想让你们体验自由的感觉,感受那种创造性,倍受启发,你们肯定想踏上旅程。
33 Và chuyện rằng, khi đêm xuống, Tê An Cum cùng một người tôi tớ của ông lẻn đi ra ngoài trong bóng đêm, và đi đến trại của A Ma Lịch Gia; và này, giấc ngủ đã xâm chiếm lấy chúng, vì sự đuối sức của chúng do việc lao nhọc quá nhiều và do khí trời nóng nực của ngày hôm đó.
33事情是这样的,到了晚上,铁安肯和一位侍从趁夜潜入亚玛利凯的营帐;看啊,拉曼人因白天的劳累和炎热而极为疲倦,个个沉睡不醒。
Tiêu đề của cuốn sách, chủ đề của nó, tiếng Newspeak (Tân Ngôn) và họ của tác giả thường được dẫn chứng nhằm chống lại sự khống chế và xâm phạm đến từ nhà nước; ngoài ra, Orwellian đã đi vào tiếng Anh để nói về một xã hội cực quyền kiểu dystopia, nơi mà chính phủ kiểm soát và nô dịch người dân.
小說的標題、其主題、新話的內容和作者的姓氏往往被引用,用以反對國家的控制和干涉,而形容詞「奧威爾式的」(Orwellian)則是形容一個極權主義的反烏托邦,其特點是政府鎮壓和控制人民。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 sự đi ra ngoài 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。