越南语 中的 thay vì 是什么意思?

越南语 中的单词 thay vì 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 thay vì 的说明。

越南语 中的thay vì 表示抵作, 代替。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 thay vì 的含义

抵作

adverb

代替

adverb

Đó là một giải pháp kỹ thuật, thay vì sử dụng cơ điện tử.
这是用机械解决办法,代替机电一体化。

查看更多示例

Thay vì vậy, ngài lập tức đáp lại bằng câu: “Có lời viết rằng”.
耶稣立刻对撒但说:“经上记着说”。(
Hãy nghĩ về “chúng ta” thay vì “tôi”
凡事想到配偶,不是只想着自己。
Một vài người sẽ bỏ cuộc thay vì kiên trì đến cùng.
有些人会放弃真道,而非持守到底。
thay vì sống đời đời, họ bắt đầu chết dần.
他们不再能够永远生存,于是开始死去。
Thay vì thế, Kinh Thánh mở ra cơ hội cho các nhà khoa học khám phá.
所以对于地球有没有支撑物,科学家是有很多探究空间的。
Danker, chữ này có nghĩa “ở lại thay vì chạy trốn..., giữ vững lập trường, kiên trì”.
丹克尔说,这个字词的意思是“留下来 而非逃走,......屹立不移,不为所动 ”。“
Thay vì vậy, công việc đầu tiên của tôi là sử dụng máy khâu trong xưởng in.
其实不然,我的第一项委派是在工厂里操作装钉机。
Yêu người thay vì của cải tiền bạc
爱别人,而不是爱金钱和物质
Thay vì thế, nhà thương nêu ra những nguyên nhân khác.
虽然事情已过了很久,我仍然没法忘记当时对输血那种不安的感觉。
Mong rằng chúng ta kiềm chế lưỡi mình sao cho nó hàn gắn thay vì gây tổn hại.
愿我们留意控制自己的舌头,以言词造福人而非伤害人。
Khi tha tội như thế, chúng ta bỏ lòng oán giận thay vì để bụng.
宽恕了别人之后,我们不再继续怀恨在心,而是把恨意排出心外。
(Cười) Nhưng thay vì việc ổn định, tôi lại tới Arizona.
(笑声) 但并没有安定下来, 我去了亚利桑那州。
Thay vì chiều theo ham muốn của bản thân, mình sẽ .....
我不会向性欲屈膝,反而要这样做:________
Thay vì thế, anh sẽ nói và làm những điều giúp họ về thiêng liêng.
努尔玛弟兄凭他在非洲的传道经历,指出“这是海外传道员的成功之道”。
Thay vì thế, chúng ta noi gương Mi-chê qua việc “chờ-đợi Đức Chúa Trời”.
要像弥迦那样“耐心等候[我们的]上帝”。
Thay vì 7 ngày, lịch tzolkin có 20 ngày kèm theo tên gọi.
卓尔金历不是7天,而是20天,各有专名。
Để có lòng trắc ẩn, chúng ta phải khiêm nhường và biết điều thay vì khó tính.
富于怜恤的人会虚怀若谷、通情达理,而不是难于讨好。
Thay vì can thiệp, chị đã để Jenny nói chuyện với cô.
爱米莉决定不插手这件事,而是让珍妮自己跟老师沟通。
Thay vì thế, anh sẽ quan tâm đến cảm xúc và luôn tôn trọng nhân phẩm của vợ.
虽然丈夫力气比妻子大,但他绝不会伤害妻子。 他总会尊重妻子,顾及她的感受和尊严。
Thay vì dùng tên khai sinh là Louys, ông lấy tên Pierre.
奥利韦唐原来的名字是卢伊·罗贝尔,后来他把自己的名字改为皮埃尔·罗贝尔。“
Thay vì thế, ông dùng tài năng của mình để ngợi khen Đức Giê-hô-va.
他善用自己的音乐才艺,努力赞美耶和华。
Thay vì thế, tôi đã hành động một cách độc đoán và tai hại.
但我之前的表现却像拆除大队的巨大铁球。
Thay vì thế, chúng ta nên vui vẻ về luật pháp của Đức Giê-hô-va.—1/3, trang 17.
除此之外,我们还要喜爱耶和华的律法。——3/1刊17页
Xem người hôn phối là đồng đội thay vì đối thủ
要把配偶视为亲密伙伴而不是敌人
Thay vì cứ than thân trách phận, hãy dùng trải nghiệm của mình để an ủi người khác.
与其总是想着自己的处境,其实你可以用自己的经历去安慰别人。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 thay vì 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。