越南语 中的 thiên thai 是什么意思?

越南语 中的单词 thiên thai 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 thiên thai 的说明。

越南语 中的thiên thai 表示仙境, 仙女, 仙子。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 thiên thai 的含义

仙境

(faery)

仙女

(faery)

仙子

(faery)

查看更多示例

Mỗi cung là chốn thiên thai hay nơi ở của một vị thần.
他们认为,这些区域都是天神的住处。
(Thi-thiên 139:13, 16, NW) Khi thụ thai, một mầm sống mới bắt đầu, và Luật Pháp Môi-se cho thấy rằng một người có thể phải chịu trách nhiệm về việc gây thương tổn cho một bào thai.
诗篇139:13,16)当卵子受精时,生命就已形成了。 摩西律法指出,如果有人伤害了孕妇的胎儿,他就要承担责任。
Chẳng hạn, Thi-thiên 51:5 viết: “Tôi sanh ra trong sự gian-ác, mẹ tôi đã hoài-thai tôi trong tội-lỗi”.
诗篇51:5说:“我母亲辛苦生我的时候,我已有罪过;我母亲怀我的时候,我已经有罪。”
Thí dụ, nơi Thi-thiên 139:13, 14 chúng ta học biết Đức Chúa Trời quan tâm nhiều đến thai nhi: “Chúa dệt thành tôi trong lòng mẹ tôi.
举例说,我们从诗篇139:13,14看出上帝很关注未出生的胎儿。
(Xuất Ê-díp-tô Ký 20:13; 21:22, 23; Thi-thiên 139:14-16) Đối với Đức Chúa Trời, sự sống của một phôi thai rất quý giá—dù đó là phôi thai hình thành ngoài hôn nhân chăng nữa.
出埃及记20:13;21:22,23;诗篇139:14-16)在上帝眼中,所有胎儿(包括未婚女子所怀的胎儿)的生命都是宝贵的。
Thiên sứ nói: “Ngươi chớ ngại lấy Ma-ri làm vợ, vì con mà người chịu thai đó là bởi Đức Thánh-Linh.
天使说:“不要害怕接你的妻子马利亚回家,因为使她怀孕的是圣灵。
Tôi học được điều mà Kinh Thánh nói về Đức Chúa Trời nơi Thi-thiên 139:16: “Mắt Chúa đã thấy thể-chất vô-hình [“phôi thai”, Bản Diễn Ý] của tôi; số các ngày định cho tôi, đã biên vào sổ Chúa”.
圣经在诗篇139:16谈到上帝,说:“我还是胚胎的时候,你的眼睛就看见我了......我百体受造的日子都已经记在你的册上 了。”
(Thi-thiên 146:4; Truyền-đạo 9:5) La-xa-rơ được sống lại không phải là một người khác với một vong linh đầu thai.
诗篇146:4;传道书9:5)复活后的拉撒路并没有变成一个不同的人,有个再次投生的灵魂。
Người viết Kinh Thánh là vua Đa-vít thưa với Đức Chúa Trời: “Mắt ngài đã thấy khi con mới là phôi thai; sách ngài có ghi hết thảy các phần của nó” (Thi thiên 139:16).
大卫在圣经记下了对上帝的祷告:“我还是胚胎的时候,你的眼睛就看见我了。 ......我百体受造的日子都已经记在你的册上了。”(
Hai ngàn năm trước đây, một thiên sứ nói với Ma-ri—người phụ nữ trẻ Do Thái: “Nầy, ngươi sẽ chịu thai và sanh một con trai mà đặt tên là Jêsus.
两千年前,天使告诉一位名叫马利亚的犹太少女:“你必怀孕生子。 你要给他起名叫耶稣。
Gáp-ri-ên không nói rằng thiên sứ ấy sẽ gặp gia đình và hàng xóm của Ma-ri để giải thích vì sao nàng có thai.
不过,加百列没有说他会向马利亚的家人和邻居解释,马利亚为什么会怀孕。
Thiên sứ của Đức Chúa Trời là Gáp-ri-ên nói với Ma-ri rằng nàng sẽ thụ thai một cách kỳ diệu mà không cần đến một người nam nào.
天使加百列告诉马利亚,虽然她没有跟男人发生关系,却会怀孕生子。
“Mắt ngài đã thấy khi con mới là phôi thai”. —THI THIÊN 139:16
“我还是胚胎的时候,你的眼睛就看见我了。”——诗篇139:16
“Mắt ngài đã thấy khi con mới là phôi thai”.—THI-THIÊN 139:16, NW
“我还是胚胎的时候,你的眼睛就看见我了。”——诗篇139:16
Ngay cả trước khi Giăng được thụ thai, thiên sứ Gáp-ri-ên tiết lộ về nhiệm vụ, công việc và lối sống của ông.
伊利莎白还未怀孕,天使加百列已预先透露她的儿子将会负有什么任务,致力于什么工作,以及过怎样的生活。
Thế rồi một thiên sứ hiện đến với Giô-sép trong một giấc mơ và nói: “Chớ ngại lấy Ma-ri làm vợ, vì con mà người chịu thai đó là bởi Đức Thánh-Linh.
后来,天使在梦里向约瑟显现说:“不要害怕接你的妻子马利亚回家,因为使她怀孕的是圣灵。
Một người có thẩm quyền nghiên cứu về sự lão hóa viết: “Sau khi làm phép lạ dẫn chúng ta từ khi còn là bào thai đến lúc sinh ra và rồi đến tuổi dậy thì và trưởng thành, thiên nhiên đã không sáng chế một cách để duy trì phép lạ đó mãi mãi, là cái có vẻ là một tiến trình đơn giản hơn”.
一位研究衰老的著名权威指出:“大自然不断施行奇迹,引领我们从成孕到出生,经过青春期而达到性成熟和成人阶段。 然后,大自然却偏偏没有设计看来简单得多的机制,把奇迹永远延续下去。”
Trước khi Chúa Giê-su giáng sinh, ngay cả trước khi bà Ma-ri mang thai, một thiên sứ tên là Gáp-ri-ên đã đến thăm bà.
耶稣出生之前,甚至在马利亚还没有怀孕的时候,圣经里称为加百列的天使已来到马利亚面前。
Vì vậy, hủy diệt một mạng sống sau khi đã thụ thai tức là tỏ ra rất bất kính đối với Đức Giê-hô-va và cũng chẳng khác gì tội giết người (Xuất Ê-díp-tô Ký 21:22, 23; Thi-thiên 139:16; Giê-rê-mi 1:5).
诗篇36:9)所以,胎儿形成之后,将这样的一条生命杀死,就是对耶和华大为不敬,跟谋杀没有什么差别。——出埃及记21:22,23;诗篇139:16;耶利米书1:5。
Qua việc tuyên bố bà là Theotokos (từ Hy Lạp có nghĩa “người mang thai Thiên Chúa”), hay “Mẹ Thiên Chúa”, công đồng hội nghị tôn giáo ở Ê-phê-sô (năm 431 công nguyên) đã mở đường cho việc thờ phượng bà Ma-ri.
公元431年,在以弗所举行的大公会议宣布将马利亚尊为“泰奥托科斯”(希腊语,意思是“生下天主的”)或“天主之母”,这就为崇拜马利亚的信仰铺了路。
(Thi-thiên 127:3). Nếu không, bạn sẽ dùng phương pháp ngừa thai nào?
诗篇127:3)如果没有打算,你会用什么方法避孕?
Dù là nhau thai, túi, hoặc lỗ huyệt, từng loài vật, cũng như cách thức sinh sản độc đáo của chúng, dù lạ đến đâu, cũng đã góp phần tạo nên sự sống mới và sự đa dạng trong nhiều thiên niên kỉ cho thế giới các loài thú.
无论是胎盘类, 有袋类, 或是单孔目类, 虽然各自有着既奇怪又独特 的生育方式, 但在过去的几千年, 它们都成功地 在哺乳动物的王国繁衍生息。
Như Vua Đa-vít, ‘chúng ta sanh ra trong sự gian-ác, mẹ chúng ta đã hoài-thai chúng ta trong tội-lỗi’ (Thi-thiên 51:5).
诗篇51:5)新生的婴孩对自制一无所知。
Ngay cả Đa-vít là người kính sợ Đức Chúa Trời có nói như sau: “Tôi sanh ra trong sự gian-ác, mẹ tôi đã hoài-thai tôi trong tội-lỗi” (Thi-thiên 51:5).
罗马书3:23;列王纪上8:46)甚至敬虔的大卫也说:“我是在罪孽里生的,在我母亲怀胎的时候就有了罪。”(
Phá thai là có tội, vì sự sống của thai nhi là quý giá dưới mắt Đức Chúa Trời.—Xuất Ê-díp-tô Ký 21:22, 23; Thi-thiên 127:3.
胎儿的生命在上帝眼中是宝贵的,堕胎是不对的。——出埃及记21:22,23;诗篇127:3

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 thiên thai 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。