越南语 中的 thỏa thuê 是什么意思?

越南语 中的单词 thỏa thuê 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 thỏa thuê 的说明。

越南语 中的thỏa thuê 表示充分。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 thỏa thuê 的含义

充分

查看更多示例

Thật là một sự vui mừng thỏa thuê”.
毕竟,阅读它是件赏心乐事。”
Khi tận tình giúp người khác, chúng ta sẽ trải nghiệm được sự thật nơi Châm-ngôn 11:25 (Tòa Tổng Giám Mục): “Chính kẻ cho uống lại được uống thỏa thuê”.
我们不吝啬地献出自己,就能体验到箴言11:25所说的话多么真实。 这节经文说:“大方滋润人的,必蒙大方滋润。”
Cuối cùng ăn uống thỏa thuê với đồ ăn béo bổ và rượu ngon ngày này qua ngày khác không có lợi cho sức khỏe dù ở tuổi nào, huống hồ người trẻ.
最后,天天又吃肥腻食物又喝烈酒,对任何年纪的人都是不健康的,包括年轻人在内。
Tối hôm ấy, chúng tôi ăn thỏa thuê.
那天傍晚,我们享用了一顿丰盛的晚餐。
Dường như bữa tiệc bắt đầu với việc ăn uống thỏa thuê, vì rượu được nhắc đến nhiều lần.
看来人们在筵席上欢享美食,开怀痛饮,因为记载曾数次提及酒。(
(Ê-sai 11:6-9) Người ta sẽ xây và sống trong những ngôi nhà xinh đẹp. Họ sẽ trồng trọt và được ăn uống thỏa thuê.
以赛亚书11:6-9)人建造漂亮的房屋自己居住;种植庄稼,吃得饱足。(
Chúng tôi thấy trước mặt một hình ảnh yên bình và thỏa thuê lồng trong cánh đồng cỏ bao la, vàng ối rung rinh trong gió.
微风吹过金色的草原,在我们面前的,是一幕和谐安详、怡然自得的景象。
Lý do tại sao tôi không bao giờ quên xếp khăn khi tôi là khách trên Airbnb vì biết chủ cho thuê sẽ đánh giá người thuê trên mạng, và xếp hạng đó sẽ ảnh hưởng đến khả năng thỏa thuận, đàm phán của khách trong tương lai.
我之所在“空中食宿网”中 不会这么做, 是因为住客知道房主 会对他们进行评估打分, 这些评估打分很有可能会 影响他们将来的交易, 这就是一个非常好的例子。
Trong một cuộc thỏa thuận lạ lùng, bà Giô-kê-bết được thuê để nuôi chính đứa con của mình dưới trướng của hoàng tộc.—Xuất Ê-díp-tô Ký 2:5-9.
这样,约基别就受雇做亲生孩子的乳母,还得到埃及王室的保护,真是求之不得。——出埃及记2:5-9。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 thỏa thuê 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。