越南语 中的 thủ pháp 是什么意思?

越南语 中的单词 thủ pháp 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 thủ pháp 的说明。

越南语 中的thủ pháp 表示隐患, 花樣, 器具, 项目, 陷阱。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 thủ pháp 的含义

隐患

花樣

器具

项目

陷阱

查看更多示例

Chúng ta có nghĩa vụ tuân thủ pháp luật.
遵守法律是我們的義務。
Thường tính cung cẩn kiệm phác, tuân thủ pháp luật, được người phương nam khen ngợi.
他遵守法規,在南方被称道。
Họ là công dân Mỹ có nộp thuế, tuân thủ pháp luật.
没有 发现 任何 麻烦事 他们 是 交税 守法 的 美国 公民
Đe dọa họa liên lụy vợ con là thủ pháp của các người.
祸及 妻儿 , 是 你们 这些 人 的 手法
Ba-rúc được mời đến để giúp ông làm thủ tục pháp lý.—Giê-rê-mi 32:1, 2, 6, 7.
耶利米请巴录前来协助办理法律手续。( 耶利米书32:1,2,6,7)
Làm sao chúng ta có thể tránh khuynh hướng tuân thủ luật pháp một cách khắt khe?
不要以为,只在表面上循规蹈矩就能赢得上帝悦纳。
Bằng cách tuân thủ Luật Pháp, dân Y-sơ-ra-ên nhận được ân phước nào?
以色列人忠心谨守律法,在耶和华眼中时刻保持洁净,就有资格事奉上帝,蒙他赐福。
Sáng ngày 15 tháng 5, thủ tướng Pháp Paul Reynaud gọi điện cho thủ tướng Anh Winston Churchill và nói "Chúng ta đã bị đánh bại.
5月15日上午,法國總理保羅·雷諾打電話給新任的英國首相溫斯頓·丘吉爾說:“我們被打敗了。
Bạn có thể tham khảo các yêu cầu này nhưng không nên dựa hoàn toàn vào các nội dung bên dưới để xác định xem ứng dụng của bạn có tuân thủ pháp luật hoặc chính sách của Google Play hay không.
這些資訊僅供參考,請勿完全依此判定應用程式是否符合法律或 Google Play 政策。
Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương.
Google Ads 关于医疗保健的政策将于 2017 年 5 月进行更改,允许宣传在线药店的广告在符合当地法律的前提下,在斯洛伐克、捷克共和国和葡萄牙进行投放。
Và những thứ bạn chưa từng nghe tới từ người phát ngôn của lầu năm góc hay Lực lượng phòng thủ Pháp rằng câu hỏi không phải là ai là đối thủ, mà thực tế là bản chất của vũ khí công nghệ cao.
同时,从美国国防部 或者法国国防部发言人的口中 你绝对不会听到 这个问题并非关于 谁是敌人 而是关于网络战争的特性
Có lẽ họ nghĩ việc tuân thủ luật pháp Sê-sa, ăn hiền ở lành, hay giúp đỡ người khác là đủ rồi.
他们也许认为只要服从凯撒的法律,过道德清白的生活, 不时做点善事,就已经足够了。
Chúa Giê-su được nuôi dạy bởi cha mẹ là những người tuân thủ luật pháp ngay dù không thuận lợi cho họ.
耶稣的父母约瑟和马利亚都奉公守法,尽管这样做有时会为他们带来不便。
Người tuân thủ luật pháp, những người phản ứng đầu tiên khác dùng quá liều naloxone sẽ có cơ hội được chăm sóc.
我们看见执法者和工作人员 把毒品改成纳洛酮,给人们第二次机会。
Chương ba là một thủ tục pháp lý còn phức tạp hơn được gọi là tiến trình xem xét chứng cứ phạm tội.
第三章的法律程序更为复杂,称为 联邦人身保护令程序。
Nếu ứng dụng của bạn bao gồm các vị trí sản phẩm phải trả phí, hãy đảm bảo chúng tuân thủ luật pháp địa phương.
如果您的应用包括付费产品展示位置,请确保此类内容符合当地法律。
Có một số tranh luận về tình huống chính xác dẫn đến cái chết của Talbot, nhưng có vẻ như ngựa của ông bị một vũ khí phóng giết chết, ông bị đám đông quân lính kéo xuống, và một cung thủ Pháp kết liễu Talbot bằng một cây rìu.
塔爾博特陣亡的實際情形仍有爭議,但似乎是塔爾博特的馬被炮彈擊中,將他壓倒在地上,隨後一名法軍弓手用斧頭將他殺害。
Thành phố cổ nhất là Mobile, thành lập bởi thực dân Pháp năm 1702 như thủ phủ của Louisiane thuộc Pháp.
最老的城市是莫比爾,1702年由法國殖民者建立,作為法屬路易斯安那的首府。
Đây là thủ đô lập pháp của Sri Lanka cho đến năm 1982.
科伦坡直到1982年为斯里兰卡的首都。
Thủ đô của Pháp là gì?
例如,法国的首都是哪里?
Vâng, dù Giê-rê-mi giao dịch làm ăn với một anh em cùng đạo, ngay cả một người bà con, ông làm đúng thủ tục pháp lý.
这个记载表明,耶利米虽然跟同一信仰的人,甚至是自己的亲戚,做交易,还是按照适当的法律程序办事。
* Ngày nay, tín đồ Đấng Christ không buộc phải tuân thủ Luật Pháp Môi-se mà Đức Chúa Trời đã ban cho dân Y-sơ-ra-ên xưa.
* 今天的基督徒并不在摩西律法之下,这套律法是上帝颁布给古代以色列人遵守的。(
Khi nào dân Y-sơ-ra-ên còn tuân thủ luật pháp Đức Chúa Trời thì họ sẽ không bao giờ lạm dụng hoặc bóc lột những trẻ con.
只要以色列人遵守上帝的律法,他们就从不虐待儿女,也不剥削孩童。(
Suy cho cùng, những người Do Thái này không hẳn đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, họ vẫn tuân thủ Luật pháp Môi-se ở một chừng mực nào đó.
毕竟,那些犹太人并没有完全舍弃上帝,多多少少仍在遵守上帝的律法。
Các chính sách này được thiết kế để không chỉ tuân thủ luật pháp mà còn đảm bảo trải nghiệm an toàn và tích cực cho người dùng của chúng tôi.
這些政策不僅旨在遵守法律,同時也確保為使用者提供安全而正面的使用體驗。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 thủ pháp 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。