越南语 中的 tiền thù lao 是什么意思?

越南语 中的单词 tiền thù lao 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 tiền thù lao 的说明。

越南语 中的tiền thù lao 表示报酬, 小费, 工资, 酬金, 补偿。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 tiền thù lao 的含义

报酬

(emolument)

小费

(fee)

工资

(emolument)

酬金

(remuneration)

补偿

(emolument)

查看更多示例

Công việc này là tình nguyện và chúng ta không bao giờ bắt người ta trả tiền thù lao cho bất kỳ hoạt động nào trong thánh chức.
传道工作是志愿的,我们从来不取分文。“
Một phần tiền thù lao của cả hai được trích ra để mua căn nhà tại Calabasas, California, hiện tại gia đình họ vẫn sống ở đó từ mùa hè năm 2012.
迪倫與寇爾演戲所賺的錢部分被用在加利福尼亞州的卡拉巴薩斯買一間房子,他們的家人截至2012年夏天仍住在那裏。
3 Và vị phán quan nhận tiền thù lao tùy theo thời gian làm việc của mình—một sê nin vàng một ngày, hay một sê num bạc, tương đương với một sê nin vàng; và điều này căn cứ theo luật pháp đã được ban hành.
3然后法官就按照时间领取工资—一天一先宁的金子,或是与一先宁金子等值的一先能银子;这是依照既定的法律的。
Vị trí sản phẩm phải trả phí có thể được coi là các phần nội dung tạo cho một bên thứ ba để đổi lấy tiền thù lao và/hoặc là nơi tích hợp trực tiếp thương hiệu, thông báo hoặc sản phẩm của bên thứ ba vào nội dung.
「置入性商品資訊」是指為了換取報酬而專為第三方製作,並且/或直接整合第三方品牌、訊息或產品資訊的內容。
121 Và lại nữa, thật vậy ta nói cho các ngươi hay, nhóm túc số của Nhà Nauvoo phải nhận được tiền thù lao công bình cho tất cả mọi công lao mà họ làm trong việc xây dựng Nhà Nauvoo; và tiền lương của họ phải được đồng ý giữa bọn họ, như về giá cả của tiền lương.
121还有,我实在告诉你们,纳府之家的定额组要为他们建造纳府之家所做的一切工作,有一套公正的工资报酬办法;他们的工资在价钱方面,要获得众人的同意。
1 Giờ đây, trong luật pháp của Mô Si A có nói rằng, mỗi vị phán quan của luật pháp, hay là những người được chỉ định giữ chức xét xử, đều được lãnh một số tiền thù lao tùy theo thời gian họ lao nhọc để xét xử những người bị dẫn đến trước mặt mình để được xét xử.
1在摩赛亚的法律中,每一个司法官,或是被选派为法官的人,都应该按照他们审理被带到他们面前受审之人所用的时间,而领取工资。
" Trong thời gian đó chúng tôi phải cáng đáng tiền thuốc thang và thù lao bác sĩ.
另外 藥的 價錢 也 很 貴 醫生 也 漫天 要價
33 Và mặc dù với bao công lao khó nhọc mà ta đã làm trong giáo hội, ta cũng không bao giờ nhận tiền thù lao, dù chỉ là một asê nin bạc để trả công cho ta; và tất cả các anh em ta cũng vậy, ngoại trừ khi nào phải ngồi ghế xét xử; và lúc đó chúng ta cũng chỉ nhận thù lao theo luật pháp đã ấn định cho thời gian làm việc của chúng ta mà thôi.
33我虽然在教会里做很多工作,但不曾因工作收过甚至一a先宁那么多的报酬;除了担任审判职务外,我的弟兄也没收过;那时我们只是依法按照时数领取报酬而已。
20 Bấy giờ đó là mục đích duy nhất để trục lợi, vì họ nhận tiền thù lao tùy theo công việc mình làm, vậy nên họ xúi giục dân chúng nổi lên bạo động, và làm tất cả mọi cách thức gây rối và độc ác để họ có nhiều công việc làm, ngõ hầu họ có thể akiếm được nhiều tiền nhờ những vụ kiện tụng được mang ra xét xử trước mặt họ; vì thế mà họ xúi giục dân chúng chống đối An Ma và A Mu Léc.
20谋利是他们唯一的目的,因为他们靠受聘获取工资,因此他们煽动人民暴动、滋生各种事端、犯罪,这样他们就会有更多工作,他们也就可以按照提给他们的诉讼案件a拿钱;于是,他们就煽动人民反对阿尔玛和艾缪莱克。
Về cơ bản, chúng tôi đã thiết lập một khu bảo tồn với ý tưởng ủng hộ tiền bạc để trả một khoản thù lao tương đương với lượng cá đáng lẽ sẽ bị đánh bắt cho quốc gia rất nghèo này để họ giữ cho khu vực không bị đụng đến.
我们出于捐助的理念, 基本上成立了这个保护区, 补贴这个穷困的国家 在捕鱼权方面失去的费用。 以保持这个海域完好无缺。
Bởi thế mà các Nhân-chứng không có hàng giới chức giáo phẩm làm việc ăn lương, các thuyết trình viên nói diễn văn công cộng của họ không được thù lao và họ không bao giờ quyên tiền trong các buổi họp của họ.
因此他们当中没有任何受薪的教士阶级,他们的公众讲者绝不为演讲收费,在他们的聚会里也从不传递劝捐盘。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 tiền thù lao 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。