越南语 中的 Trung Cổ 是什么意思?

越南语 中的单词 Trung Cổ 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 Trung Cổ 的说明。

越南语 中的Trung Cổ 表示中世纪, 中世紀, 中世纪, 中古, 中世纪。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 Trung Cổ 的含义

中世纪

Vào thời Trung Cổ, một số người can đảm bênh vực Lời Đức Chúa Trời là ai?
中世纪有哪些人起来捍卫上帝的话语?

中世紀

noun

Cô có cuốn " Buổi Chiều Tàn Của Thời Trung Cổ " không?
有 " 中世紀 的 衰退 " 這本書 嗎

中世纪

noun

Vào thời Trung Cổ, một số người can đảm bênh vực Lời Đức Chúa Trời là ai?
中世纪有哪些人起来捍卫上帝的话语?

中古

adjective noun proper

Từ tiếng Trung cổ " Sangreal, " của truyền thuyết Arthur nguyên thủy.
来自 于 中古 英语 " Sangreal "...

中世纪

Rồi chúng tôi nối chúng lại với nhau như những thầy tu trung cổ.
我们像中世纪僧侣(文化智慧的象征)将他们联系起来

查看更多示例

Ở Âu Châu, Thời Trung Cổ nói chung giống như Thời kỳ Đen tối.
在欧洲,一般人把中世纪视为黑暗时代。
Truyện được viết bằng tiếng Anh trung cổ, nghe rất khác với tiếng Anh ngày nay.
這本故事集是用中古英語寫的, 和我們今天的英語看起來完全不一樣。
Trong thời gian đầu của thời Trung cổ, Köln cũng đã là một thành phố quan trọng.
至中世纪,科隆保持了它的重要地位。
Xuất hiện sớm nhất từ thời Trung Cổ, hoặc thậm chí từ thời La Mã cổ đại.
其最早可追溯到中世纪,甚至古罗马时代。
Albertô được coi là nhà triết học và thần học vĩ đại nhất của Đức thời Trung Cổ.
有人认为他是中世纪时期德国最伟大的哲学家和神学家。
Trong thời Trung cổ, voi hiếm khi được sử dụng ở châu Âu.
中世纪的欧洲,人们很少使用战象。
Có rất nhiều văn hóa truyền thống ở vùng Trung Đông -- văn hóa Trung Cổ.
这些东西都出自中东地区的传统--中世纪传统
Thành phố Münster thời trung cổ muốn cải cách
中世纪的明斯特寻求改革
Ý tưởng sau đã ám ảnh nhiều người trong Thời Trung Cổ.
在中世纪,这种观点使许多人深受影响。
Các ghi chép sớm nhất sử dụng từ “trung cổ” bằng tiếng Anh là vào năm 1827.
最早使用英语单词“medieval”的纪录是在1827年。
Trò chơi bao gồm bốn kỷ nguyên gồm: Đồ đá, Trung Cổ, Hiện đại và Nano.
游戏包含四个纪元:石器时代、中世纪、现代、纳米时代。
Trong thời Trung cổ, phần lớn khu vực của tỉnh ngày nay do giáo khu Utrecht cai trị.
在中世纪,现今该省的大部分地区由乌得勒支主教统治。
YNH: Là thập niên 80s, 50s, hay Trung Cổ?
尤瓦尔·赫拉利:是20世纪80年代, 50年代还是中世纪时期?
Đến thời Trung Cổ, bến cảng của thành bị nghẽn bùn và bỏ phế.
到了中世纪,萨拉米斯的港口更因为淤塞而被废弃。
Thời Trung Cổ chứng kiến cuộc đô thị hoá bền vững đầu tiên ở bắc và tây Âu.
中世纪见证北欧和西欧第一次大规模城市化的过程。
Từ tiếng Trung cổ " Sangreal, " của truyền thuyết Arthur nguyên thủy.
来自 于 中古 英语 " Sangreal "...
Bây giờ không còn là thời trung cổ nữa.
但是,我能回答这三个小问题
Vào thời Trung Cổ, các thầy bói chọn một loại đá quý cho mỗi tháng trong năm.
在中世纪时代,有些占卜家挑了十二种宝石,代表年中的各个月份。
Bạn có thể là một đấu sĩ La Mã, một xạ thủ thời trung cổ hay một chiến binh Zulu.
也许你是一个罗马步兵或者中世纪的弓箭手, 或者是一个祖鲁勇士。
Vào thời Trung cổ, tiếng România bắt đầu chịu ảnh hưởng từ ngôn ngữ Slavơ và một phần từ tiếng Hy Lạp.
中世纪的罗马尼亚语受到了斯拉夫语族和部分希腊语的影响。
Vào thời Trung Cổ, các quý tộc phong kiến xây dựng nhiều toà thành kiên cố nhằm biểu thị quyền lực của họ.
中世纪时,封建贵族建有众多城堡,以彰显其权力。
Nhưng khi nói đến nhà tù, vẫn như thể chúng ta quay về thời của (nhà văn) Dickens thậm chí là thời Trung cổ.
然而当我们说起监狱的时候, 就好像我们还处在狄更斯时代, 如果不是中世纪的话。
Tuy nhiên, từ thời Trung Cổ, các học giả Công giáo đã nhận ra rằng văn bản tiếng La-tinh của cuốn Vulgate có nhiều thiếu sót.
其实,自中世纪以来,天主教学者已经发现《通俗拉丁文本圣经》有许多不足之处。
Có lẽ các học giả thời Trung cổ đang cố tạo ra một bảng chữ cái cho một loại ngôn ngữ được nói nhưng chưa được viết.
也许写这本书的人是一群中世纪学者, 他们正试着为一种尚未书面化的语言编写字母表。
Phòng trưng bày lớn ở Met là một trong những cánh cổng tuyệt vời của thế giới, gây chấn động, giống như nhà thờ thời trung cổ.
大都会博物馆的大礼堂是全世界最宏伟的大厅之一, 像一座中世纪的教堂,令人敬畏。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 Trung Cổ 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。