越南语 中的 vị cay 是什么意思?

越南语 中的单词 vị cay 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 vị cay 的说明。

越南语 中的vị cay 表示辛辣, 熱力, 高潮, 激烈, 热量。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 vị cay 的含义

辛辣

(poignancy)

熱力

(heat)

高潮

(heat)

激烈

(heat)

热量

(heat)

查看更多示例

Và loại gia vị cay nhất sẽ cay đến mức nào?
最辣的辛香料究竟有多辣?
Nhưng khi rời đi, tôi bỗng thấy vị cay và mặn nơi khoé mắt rồi nước mắt lưng tròng.
但当我离开托尼时, 我心中一阵刺痛,泪水沾湿眼角。
Mặc dù ta thường nói: “Sao cái này có vị cay thế”, thực ra đó không phải là một vị , như ngọt, mặn hay chua.
我们常说一些食物很辣 但实际上辣并不是一种味道 它不同于甜、咸、酸这些可以尝到的味道
Điều này có thể nghiệm đúng đối với những món như trái ô-liu, pho mát có những sợi mốc xanh, củ cải, các loại gia vị cay và những vị đắng.
这些食物可能是橄榄、蓝干酪、萝卜、辛辣的香料和味道苦涩的东西。
Nếu muốn khám phá ẩm thực của đất nước này, dù ở quê nhà hay ở Thái Lan, hãy thử món đặc sản là Tom yam goong, canh chua tôm có vị cay.
无论你是计划到泰国旅游,还是想在家中煮一道泰国菜,都可试一试“冬荫功”。 这道菜是以虾为材料煮成的酸辣汤,是一道特色的泰国菜。
Jeb Haught của Game Revolution đưa ra lời nhận xét, "khi tôi thêm lợi thế giao dịch vật phẩm ảo vào sự kết hợp hậu tận thế, kết quả sẽ tạo ra vị giác chua cay trong miệng của tôi".
Game Revolution的傑布·豪特(Jeb Haught)認為「當我把微收費的優勢混入末日後時,結果是會在我的口中產生酸味」。
Với nhiều người, ăn đồ cay hay đồ ăn chứa nhiều gia vị cũng giống như đi tàu lượn cảm giác mạnh, họ khoái cảm giác sởn gai óc, ngay cả khi trong tức thời, điều đó chả hề dễ chịu chút nào.
对一些人来说 吃辛辣的食物 就像坐过山车 虽然当时最直接的感受并不舒服 但他们非常享受随之而来的刺激感
Thực ra, việc xảy ra là có những hợp chất nhất định trong những đồ ăn cay chúng kích hoạt những nơ-ron thần kinh vị giác gọi là thụ quan đa thức (polymodal nociceptors).
之所以会感到辣是因为 辛辣食物中的一些复合物 激活了人体中 一种叫“伤害性感受器”的感觉神经元
“Thành của các dân-tộc đáng kinh-hãi” đó đã buộc lòng phải khen Đức Giê-hô-va qua việc y thị ở trong vị thế phải quan sát một cách cay đắng “những sự mới-lạ [kỳ diệu]” mà Ngài đã hoàn thành trong việc phục hưng hoạt động mạnh mẽ cho những người thờ phượng Ngài.
这个“强暴之国的城”被迫要荣耀耶和华,意即它不得不在痛苦之中目击上帝所成就的“奇妙的事”——将他 手下的崇拜者复兴过来从事积极的活动。
Vậy bạn sẽ tự hỏi là tại sao như vậy, mỗi lần chúng ta gặp phải giá dầu cao hoặc tràn dầu, chúng ta gọi ngay những vị CEO này ở Washington, và hỏi những câu rất cay cú với họ và làm họ thấy hổ thẹn trước thiên hạ.
所以,你可能想知道为什么 每次我们有了高价石油或者石油泄漏, 我们把这些首席执行官叫到华盛顿, 公开地接二连三地问他们,试图羞辱他们。
Những món khác không kém phần hấp dẫn là gỏi đu đủ cay, miến xào với gà nướng, vịt nướng, thịt heo thái nhỏ hoặc cá tẩm gia vị.
其他可以选择的好菜式,有青木瓜辣味沙拉,有晶莹粉条(伴以烤鸡、烤鸭、猪肉丝或腌制的鱼),也有一道菜称为碎肉菠萝,是先把碎肉、虾和花生炒香,放在一片片的凤梨(菠萝)上,然后伴以红辣椒和芫荽叶。
Và một nghiên cứu hết sức thú vị tôi tìm được là ở Queensland, vì họ có cho thời gian dùng thử bình xịt hơi cay trước khi thật sự giới thiệu chúng rộng rãi hơn.
我发现了一项研究 一个特别有意思的研究, 实际上是(发生在)昆士兰州, 因为在它们实际被广泛的引进之前 有一个使用胡椒雾剂的试用时间
Tạp chí Omni giải thích: “Điều mà người thường diễn tả là vị giác thật ra là một tổng hợp lộn xộn của một số cảm giác: khứu giác, vị giác, xúc giác, cảm về bề mặt, thị giác, cảm giác dị ứng hóa học (ớt cay, rau thơm tươi mát) và nhiệt độ”.
奥姆尼》杂志解释说:“外行人所说的味觉,实际上是综合气味、味道、触感、质感、视觉效果、化学刺激(辣椒的辛辣、薄荷的清凉),和温度等种种感觉而形成的。”

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 vị cay 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。