越南语
越南语 中的 xưa nay 是什么意思?
越南语 中的单词 xưa nay 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 xưa nay 的说明。
越南语 中的xưa nay 表示永久, 时刻, 經常, 常常, 时常。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 xưa nay 的含义
永久(always) |
时刻(always) |
經常(always) |
常常(always) |
时常(always) |
查看更多示例
□ Theo Rô-ma 8:22 thì tình trạng của nhân loại xưa nay là thế nào? □ 据罗马书8:22说,人类的处境如何? |
Xưa nay ta chưa bao giờ phải đối phó với con vật nào to như vậy! 我 出道 以来 从没 对付 过 这么 大 的 妖怪 |
Xưa nay không có ai đi với tôi lâu đến thế. 以前 從來 沒有 任何 我 相處 這麼 久 的. |
Xưa nay ai chả lầm - Ván này...Thôi! 失意體前屈原本的樣子是這樣:_| ̄|○。 |
Nhanh nhất xưa nay. 這是 最快 的 掃帚 了 |
Xưa nay tôi chưa nói chuyện với con chuột nhắt của Kinh Thánh bao giờ”. 我还是第一次跟圣经老鼠聊天哩。” |
Cuốn sách xưa nay tên gọi Kinh Thánh, ta yêu chuộng. 上帝的话语全是金玉良言, |
Người ta xưa nay có những sinh hoạt, niềm hy vọng, tham vọng, và những thành quả tương tự như nhau. 无论古今,人都有类似的活动、野心和成就。 |
Chỉ một cuộc viếng thăm như thế anh đã tin rằng Kinh Thánh có thể giải đáp những thắc mắc xưa nay của mình. 费迪南德跟哥哥倾谈后,确信圣经已解开了一直积压在他心里的疑团。 |
Sách này cũng nói rằng trên thực tế “xưa nay chưa từng có cảnh tàn sát, giết chóc và tàn phá” như trong hai cuộc thế chiến. 百科全书》更告诉我们,两场大战“在伤亡、屠杀和破坏方面都达到史无前例的程度”。 |
Đúng, chúng ta có thể nói vậy, vì tất cả những sản phẩm này đều xảy đến trong phạm vi thế giới vật chất mà nhân loại xưa nay vẫn sống. 不错,我们可以这样说,因为这一切产品均来自人类一向生活于其中的物质世界。 |
Hội nghị lớn nhứt xưa nay được tổ chức tại một địa điểm duy nhứt là tại Yankee Stadium và Polo Grounds ở Nữu-ước kéo dài tám ngày vào năm 1958. 在一个地方所举行的大聚会中,规模最大的莫过于1958年一连八日在纽约市杨基运动场和马球场举行的国际大会。 |
Chúng tôi tin rằng cùng một giáo hội do Đấng Cứu Rỗi thành lập ở thời xưa nay đã được Ngài thiết lập lại trên thế gian trong những ngày sau. 我们相信,救主在古代所建立的教会,已经在后期时代经由他而在这地面上重新建立。 |
Trong tất cả những người sống trên đất xưa nay, Chúa Giê-su có cả một kho tri thức và kinh nghiệm phong phú nhất vì ngài “bởi trên mà có”. 耶稣是“从上面来的”,他是古往今来,世上知识最广博、经验最丰富的人。( |
Một số người giữa đám đông, giống như người Nê-thi-nim thời xưa, nay đã được giao cho đặc ân giám thị phụ tá cho ban thầy tế lễ thánh* (Ê-sai 61:5). 在这批外族人当中,有些人像古代的尼提宁一样,蒙上帝恩准协助圣洁的祭司团负责管理的工作。 |
Giá chuộc là biểu hiện tình yêu thương cao cả nhất từ xưa đến nay 没有什么比赎价更能体现上帝的爱 |
Một trong những bài giảng nổi tiếng nhất từ xưa đến nay là Bài Giảng trên Núi. 耶稣的“登山宝训”是有史以来最著名的演讲。 |
Tại sao tôi tớ Đức Giê-hô-va xưa và nay tránh cử hành Lễ Phục Sinh? 威斯敏斯特圣经词典》(英语)指出,复活节“本来就是春分节,是崇拜专司光和春天的条顿女神的节日”。《 |
Thoát ách nô lệ —Xưa và nay 摆脱奴役人类长久以来的愿望 |
10 THOÁT ÁCH NÔ LỆ—XƯA VÀ NAY 10 摆脱奴役——人类长久以来的愿望 |
Những thực hành xưa và nay 以往和现今的做法 |
Tín đồ thật của Đấng Christ xưa và nay 古今的真基督徒 |
Có một câu hỏi cần lưu ý khi bạn làm trang đầu tiên này là: Xưa nay, đã từng có ai khác ít thông minh hơn hoặc ít định hướng hơn từng xử lý được nó chưa? 在填写第一页时请谨记一个问题: 过去是否有人 不够聪明或者缺乏主动性 来弄清楚这些问题吗? |
Bài này liệt kê danh sách sách đơn và sách nhiều tập bán chạy nhất từ xưa tới nay. 本列表列出了历史上最畅销的单行本和系列书籍。 |
Kinh-thánh là cuốn sách quan trọng nhất và được phổ biến rộng rãi nhất từ xưa đến nay. 圣经是世上最重要和销流最广的书。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 xưa nay 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。