越南语 中的 yếu 是什么意思?

越南语 中的单词 yếu 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 yếu 的说明。

越南语 中的yếu 表示弱, 虚弱, 衰弱。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 yếu 的含义

adjective

Có lẽ hắn biết ngươi cũng là kẻ yếu đuối.
也 許他 知道 你們 也 是 軟 的 。

虚弱

adjective

Chúng tôi nhìn thấy trẻ em bị bệnh trở nên yếu hơn và yếu hơn..
我们看到,身体差的孩子变得越来越虚弱

衰弱

adjective

Dù cơ thể dần dần suy yếu nhưng tôi tiếp tục “tiến bước” nhờ sức mạnh nội tâm.
我的身体虽然越来越衰弱,但靠着内在的力量,我却能积极地面对生活。

查看更多示例

Một yếu tố đe dọa khả năng suy nghĩ hợp lý của chúng ta là khuynh hướng quá tự tin.
要思想正确,就必须避免过于自信,这种倾向能使我们的思想产生偏差。
Bên cạnh đó, cũng có một số yếu tố khác cần được cân nhắc kỹ lưỡng khi chúng ta đứng trước quyết định về việc làm.
不过话说回来,选择职业的时候,还要仔细考虑其他因素。
Các yếu tố rủi ro bao gồm việc dùng thuốc kháng sinh, mang thai, bệnh tiểu đường, và HIV/AIDS.
風險因子包含服用抗生素、妊娠、糖尿病,以及艾滋病。
Du khách chủ yếu là hành khách trên tàu du lịch, họ bị thu hút từ loài hoang dã và môi trường của quần đảo, cũng như các hoạt động như câu cá và lặn khám phá tàu đắm; phần lớn dựa trên tiện nghi tại Stanley.
大部分游客都是乘游船前来,他们受到群岛的野生动物和环境吸引,还对钓鱼、沉船潜水等活动有兴趣,其中大部分人都会在斯坦利住宿。
(1) Lý do chính yếu Nhân Chứng Giê-hô-va từ chối tiếp máu là gì, và nguyên tắc đó nằm ở đâu trong Kinh Thánh?
(1)耶和华见证人主要为了什么原因拒绝输血?
Ông lập luận rằng lòng tham không thể là một yếu tố chính vì chi phí là rất cao để đi một chuyến xa nhà, và bởi vì hầu hết tất cả quân viễn chinh cuối cùng đã trở về nhà sau khi hoàn thành cuộc hành hương của họ thay vì cố gắng tạo ra của cải cho bản thân mình trong vùng đất Thánh.
”他指出贪婪并不是主要因素,因为离家远行需要相当大的一笔开支,而且大多数十字军成员在完成朝圣的目标后没有选择取得圣地的封地,而都最终回到了家乡。
Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng.
第二篇课文谈到目光单纯、追求属灵目标、经常举行家庭崇拜,对于全家的属灵健康十分重要。
Tuy nhiên, dưới mắt Đức Chúa Trời, người chồng là người chịu trách nhiệm chính yếu trong gia đình (Cô-lô-se 3:18, 19).
可是上帝却要丈夫对家庭负主要责任。——歌罗西书3:18,19。
Du lịch sinh thái và nông nghiệp, cùng với đầu tư lớn hơn cho giáo dục, y tế và doanh nghiệp tư nhân, là những yếu tố quan trọng trong chiến lược phát triển của Madagascar.
生态旅游和农业是该国的支柱产业,对教育、卫生和民营企业提供更多投资则都是马达加斯加发展战略的关键要素。
□ Các yếu tố nào mà một người nên xem xét khi hoạch định về học vấn?
□ 在计划接受多少教育方面,人要考虑什么因素?
Cơ thể dư thừa mỡ có thể là yếu tố chính gây ra tiểu đường tuýp 2.
过胖是导致2型糖尿病的一个主要原因。
Đức Vua Muhammad đang yếu mềm.
蘇丹 穆罕 穆德 已經 虛弱 了.
Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian.
弗朗西斯很关心我,刻意提携我。 后来我成为先驱(即全时传道员),主要是受到他鼓励的缘故。
Theo đạo diễn của phim, Takita Yōjirō, một yếu tố cần xem xét trong quá trình thực hiện bộ phim là độ tuổi của đoàn làm phim: "Chúng ta đã tới một thời điểm nào đó trong cuộc đời của chúng ta, khi cái chết đã đáng sợ đến mức trở thành một nhân tố xung quanh chúng ta".
据泷田洋二郎表示,自己同意接拍这部电影的一个重要原因就是剧组成员的年龄:“我们已经到了生命旅程中的一个特殊位置,死亡从此成为我们身边的固有内容”。
Đất nước mà tôi chịu trách nhiệm chủ yếu là Uganda, nhưng tôi cũng làm việc ở Rwanda và Burundi Zaire, và bây giờ là Công Gô Tanzania, Malawi, và một vài nước khác nữa.
我的主要工作是在乌干达。 我也在卢旺达、布隆迪、 扎伊尔、刚果、 坦桑尼亚、马拉维和其他几个国家工作过。
5 Điều trọng yếu là cá nhân chúng ta hiểu ý nghĩa thông điệp Nước Trời.
5 对我们个别的人来说,明白王国的信息是至为重要的事。
Hội nghị là một cách chính yếu mà Đức Giê-hô-va dùng để ban phước và chăm sóc dân ngài.
我们人人都应该安排好自己的事务,参加每个大会,聆听每个节目。(
(Giăng 3:36; Hê-bơ-rơ 5:9). Nếu họ phạm một tội nặng vì yếu đuối, họ có đấng giúp đỡ hay đấng an ủi là Chúa Giê-su Christ được sống lại (I Giăng 2:1, 2).
约翰福音3:36;希伯来书5:9)如果他们一时软弱而犯了严重的罪,复活了的主耶稣基督会作他们的帮助者、安慰者。(
Khi nói trước một nhóm người, yếu tố cử tọa thuộc thành phần nào có thể ảnh hưởng thế nào đến sự lựa chọn minh họa?
听者的背景跟比喻和例子的选材有什么关系呢?
Ngoài ra, chương này của sách Ê-sai cũng giúp chúng ta hiểu ra được một khía cạnh chính yếu của điều mà Kinh Thánh gọi là “lẽ mầu-nhiệm”.
以赛亚书54章还帮助我们明白圣经所说的“神圣秘密”的一个重点。(
Sự hiểu biết được chia sẻ này làm cho cô ấy không những ủng hộ sự thay đổi đó mà còn trở thành một phần thiết yếu trong sự thành công của điều đó nữa.
由于这种共同的愿景,她不只支持这样的改变,也成为我们最终能够成功的重要关键。
Khi xem xét quảng cáo ứng dụng, chúng tôi xem xét nhiều yếu tố khác nhau, chẳng hạn như quảng cáo, tên nhà phát triển hoặc tên ứng dụng, biểu tượng ứng dụng, trang cài đặt ứng dụng và bản thân ứng dụng để xem có tuân thủ các chính sách của chúng tôi hay không.
我们在审核应用广告时会考虑一系列因素,例如广告、开发者名称或应用标题、应用图标、应用安装页面以及应用本身是否符合我们的政策规定。
Loài người thường tiên đoán dựa vào những yếu tố như các nghiên cứu khoa học, việc phân tích những sự kiện và xu hướng hay ngay cả sự hiểu biết siêu nhiên.
人所作的预测往往都是根据他们有限的知识,通过科学研究,对现有的数据、趋势进行分析,甚至是根据“超自然感应”推断出来的。
Vợ bạn có thể chống đối việc bạn cố gắng phụng sự Đức Giê-hô-va, nhưng lý do cốt yếu có lẽ đơn giản chỉ là: “Em cần anh dành nhiều thì giờ hơn nữa với em!”
不错,她看来反对你事奉耶和华,但她想传达的基本信息也许只是:“我要你多花点时间在我身上!”
Exr 1:3-6—Tại sao những người Y-sơ-ra-ên không tình nguyện trở về Giê-ru-sa-lem không hẳn là yếu đức tin?
拉1:3-6——没有自愿返回耶路撒冷的以色列人都是信心软弱吗?(《

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 yếu 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。