AB trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ AB trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ AB trong Tiếng Thụy Điển.

Từ AB trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là công ty cổ phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ AB

công ty cổ phần

noun

Xem thêm ví dụ

AB: Jag skulle säga att det finns många, många luckor i det sekulariserade livet och att dessa kan fyllas.
AB: Tôi sẽ nói có rất nhiều, rất nhiều kẽ hở trong cuộc sống trần tục và chúng có thể được trám lại.
Historien - eller historier - om en familj., Askild & Kärnekull Förlag AB, Stockholm 1978.
Lịch sử - và những câu chuyện - về một gia đình") Askild & Kärnekull Förlag AB, Stockholm 1978.
AB Stadsholmen: Fastigheten Kaninen Minsta 6.
Trung tâm thương mại, Khu dân cư Liên Minh tại ấp 6.
Jag adderade de här termerna och bröt ut t och 3 plus ab
Tôi chỉ cần thêm những hai nhiệm kỳ và tôi yếu tố xác trong t và 3 cộng với ab.
AB: Du kan bli skjuten av båda sidor.
AB: Ông có thể bị công kích từ cả hai hướng.
2 x gånger b är plus 2bx. ett gånger x är plus ax. en gånger b plus ab.
2 x lần b là cộng với 2bx. một lần x là cộng với ax. một lần b cộng với ab.
AB: 17:e - jag tror det var en söndag.
AB: 17 -- Tôi tin đó là chủ nhật.
Så om den ursprungliga myggan var aa och vår nya mygga aB, där B är antimalariagenen, så borde avkomman bli fyra olika genotyper: aa, aB, aa, Ba.
Bởi vậy nếu muỗi ban đầu mang gene aa và muỗi mới mang gene aB, ở đó B là gene chống bệnh sốt rét con của chúng sẽ mang 1 trong 4 hoán vị gene sau: aa, aB, aa, Ba.
13 I det sjunde året av landsflykten (omkring den 10 ab år 611 f.v.t.) återstod inte fullt två och ett halvt år innan ”striden på Jehovas dag” (NW) skulle börja mot Juda och Jerusalem.
13 Trong năm lưu đày thứ bảy (ngày 10 tháng 5 [Ab] năm 611 trước tây lịch), gần hai năm rưỡi nữa là đến “cơn chiến-trận nơi ngày Đức Giê-hô-va” bắt đầu dấy lên nghịch lại nước Giu-đa và Y-sơ-ra-ên (Ê-xê-chi-ên 13:5; 20:1).
AB: Nej, vi måste vara artiga inför olikheter.
AB: Không, Chúng ta cần lịch sự khi bàn tới những khác biệt của con người.
Vill du ta en bild med Valp AB-Pete?
Này anh bạn, con muốn chụp hình với Pete của Công Ty Cún không?
Är det varmt, eller ska jag beställa nästa uniform från AB Stor Svettig?
Trong này ấm hay là tại tôi đang cảm thấy áp lực vì thay thế một người tuyệt vời?
Den 16 januari 2008 meddelades att Sun Microsystems köper MySQL AB för en miljard USD. ^ sådan.
Vào ngày 16 tháng 1 năm 2008, MySQL AB thông báo rằng họ đã đồng ý để Sun Microsystems mua lại với giá xấp xỉ 1 tỷ USD.
Hans blodgrupp är AB.
Hắn có nhóm máu AB.
1995 inleddes ett samarbete med dåvarande British Aerospace, dagens BAE Systems genom skapandet av Saab-BAE Gripen AB.
Năm 1995, Saab Military Aircraft và British Aerospace (hiện là BAE Systems) đã hình thành công ty liên doanh Saab-BAe Gripen AB, với mục tiêu chuyển đổi, chế tạo, tiếp thị và hỗ trợ cho Gripen trên phạm vi quốc tế.
Nu kommer mellanämnesdesignen, AB-designen, AB-prövningen.
Bây giờ hãy trở lại với kiểu thiết kế tương tác giữa các đối tượng, thiết kế AB, bài kiểm tra AB.
" Det är som hon säger: " En kvinna som tar upp tolv barn lär sig något annat än hennes AB C.
" Nó giống như cô nói: " Một người phụ nữ sẽ trả về mười hai trẻ em học một cái gì đó bên cạnh AB C. cô
Hans blodgrupp AB negativ.
Hắn mang nhóm máu AB.
AB: Tack.
AB: cảm ơn.
Med den nya drivande genen, blev alla aB.
Thay vì vậy, với gene drive, chúng đều mang gene aB.
AB: Jag var 24 år gammal på toppen av min karriär när jag vurpade i skidbacken och slog en volt som paralyserade mig.
AB: Tôi đã 24 tuổi và khi tôi đang trượt tuyết khi đột ngột thực hiện cú nhảy lộn nhào trong khi trượt xuống đồi tôi bị tê liệt.
Plus at plus ab..
Plus 3at plus ab.
AB: Verkligen.
AB: Thực vậy
Det är inte sant, ab.
Không đúng đâu, Ab.
Med en massa på enbart 93 jupitermassor är AB Doradus C en av de minsta kända stjärnorna som har en aktiv fusionsprocess i sitt inre.
Với khối lượng chỉ bằng 93 lần khối lượng của Mộc Tinh, AB Doradus C, một sao đồng hành của sao AB Doradus A, là ngôi sao nhỏ nhất được biết đến có xảy ra phản ứng tổng hợp hạt nhân tại lõi.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ AB trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.