författare trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ författare trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ författare trong Tiếng Thụy Điển.

Từ författare trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nhà văn, tác giả, tác giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ författare

nhà văn

noun (person som genom det skrivna ordet kommunicerar, sprider idéer och producerar litterära verk)

De är otroliga vetenskapsmän och konstnärer och författare.
Họ là những người tiến sĩ tài năng, và nghệ sĩ lẫn nhà văn.

tác giả

noun (skapare av skrivna verk)

De fyra första författarna skrev i Nephis land.
Bốn tác giả đầu tiên đã viết trong xứ Nê Phi.

tác giả

noun

Författarna rekommenderar att du ”sätter upp dagliga mål och skriver ner vad du har gjort”.
Các tác giả của cuốn sách trên đề nghị bạn “đặt mục tiêu cho mỗi ngày và ghi lại những gì mình đã làm được”.

Xem thêm ví dụ

Som standard inkluderar sökresultaten alla böcker som har en identifierare, titel, underrubrik eller författare som matchar söktermerna du angav.
Theo mặc định, kết quả tìm kiếm sẽ bao gồm tất cả sách có số nhận dạng, tên sách, phụ đề hoặc tác giả khớp với cụm từ tìm kiếm mà bạn đã nhập vào.
* Varför tror att ni att författaren tog med de här händelserna eller avsnitten?
* Các anh chị em nghĩ tại sao tác giả gồm vào những sự kiện hay những đoạn này?
Astrid Cleve var dotter till professor Per Teodor Cleve och författaren Alma Cleve, ogift Öhbom.
Astrid Cleve là con gái của giáo sư kiêm hóa học gia Per Teodor Cleve và bà Alma Öhbom.
2 En författare räknar upp svek som en av de vanligaste svagheterna hos människor.
2 Một tác giả thời hiện đại liệt kê sự phản bội trong số những thói xấu phổ biến nhất ngày nay.
Det innebär stora ansträngningar och kostnader att författa, trycka och transportera bibliska publikationer och utföra många andra arbetsuppgifter vid Jehovas vittnens avdelningskontor, i kretsar och församlingar.
Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể.
Den franske författaren Voltaire skrev: ”Den man som, av plötsligt vemod, tar sitt liv i dag skulle ha fått en önskan att leva, om han väntat en vecka.”
Một tác giả Pháp là Voltaire viết: “Kẻ nào trong cơn u sầu mà tự tử hôm nay, thì chắc là muốn sống nếu như đợi một tuần sau”.
Bibelns författare, Jehova, erbjuder dig det privilegiet.
Đức Giê-hô-va, Tác Giả Kinh Thánh, ban cho bạn đặc ân đó.
Författaren bor i Armenien.
Tác giả sống ở Hoa Kỳ.
De behöver mitt stöd, för de flesta av mina vänner är författare, aktivister och skådespelare, och du är alla tre... och en lång rad av andra beskrivande fraser, och jag vill komma till dig så fort som möjligt, så du vet att jag är där för dig.
Họ cần sự hỗ trợ của tôi, bởi vì hầu hết bạn tôi là nhà văn, hoạt động nhân quyền, hay diễn viên, và cậu là cả ba... kèm một chuỗi dài cụm từ mô tả chức danh, và tôi muốn giúp cậu nhanh nhất có thể, Tôi muốn cậu biết rằng tôi luôn ở bên cậu.
Lär känna Bibelns författare bättre
Biết Tác Giả rõ hơn
Jag vill veta vem den anonyme författaren är!
Dù chỉ là một lần tôi cũng muốn được nhìn thấy người đồng nghiệp Vô Danh này.
Författaren till Ordspråksboken råder oss: ”Ett mjukt svar stillar vrede, ord som sårar väcker harm” (Ords. 15:1).
Tác giả sách Châm Ngôn khuyên bảo: “Lời đáp êm nhẹ làm nguôi cơn giận; Còn lời xẳng xớm trêu thạnh nộ thêm” (Châm Ngôn 15:1).
Och man fick träffa ett gäng redaktörer och författare och agenter vid väldigt flotta luncher och middagar.
Bạn còn được gặp nhiều biên tập viên, tác giả và đại diện trong những bữa trưa và bữa tối xa hoa.
" Att ha en stor författare är att ha ännu en regering. "
" Để có một nhà văn vĩ đại thì phải có một chính phủ khác. "
Gud är författare till boken.
Thượng Đế là tác giả của sách đó.
Uttrycket ”apostoliska fäderna” har använts om de religiösa författare som kan ha känt någon av Jesu apostlar eller fått undervisning av lärjungar som i sin tur blivit undervisade av apostlarna.
Cụm từ “giáo phụ sau thời các tông đồ” ám chỉ đến các tác giả viết những tác phẩm về tôn giáo, có thể họ đã biết một sứ đồ của Chúa Giê-su hoặc được học từ một môn đệ của các sứ đồ.
En av dem sa: ”Den utbildning vi fått gör att vi vågar utforska olika sätt att tackla källtextens utmaningar, men den hjälper oss också att förstå var gränserna går så att vi inte tar på oss författarens roll.
Một chị nói: “Sự huấn luyện này cho phép chúng tôi tìm những phương pháp giải quyết vấn đề khi dịch từ bản gốc, nhưng cũng lập ranh giới để chúng tôi không lấn sang vai trò của người viết.
Anden hjälper dem att bättre förstå den inspirerade författarens avsikt, elevernas behov och vilka evangeliesanningar som hjälper eleverna att komma närmare sin himmelske Fader och Frälsaren.
Thánh Linh sẽ giúp họ hiểu rõ hơn ý định của tác giả thánh thư được cảm ứng, nhu cầu của học viên, và các lẽ thật phúc âm nào sẽ giúp các học viên đến gần Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi hơn.
Vi tillbringade timmar med att författa våra egna missionärsbroschyrer och ”predika” och ”förflyttas” överallt i trädgården.
Chúng tôi bỏ ra nhiều giờ để viết những quyển sách nhỏ truyền giáo và “thuyết giảng” và “được thuyên chuyển” đi khắp nơi trong sân nhà.
Vad ville författaren till vers 1, 5–6 och 9–10 att vi skulle lära oss av den här skildringen?
Một số điều mà người viết các câu 1, 5–6, và 9–10 có ý định cho chúng ta học hỏi từ câu chuyện này là gì?
Och författarna av översikten till klimatförändring, som gett mig dessa bilder, tillskriver denna förändring till "okända processer".
tác giả của bài báo về biến đổi khí hậu mà từ đó tôi có được những hình ảnh quy cho sự thay đổi này là "những quá trình không rõ ràng."
Den katolske författaren Léon Gry skriver: ”Det starka inflytandet från grekisk filosofi ... ledde så småningom till att de kiliastiska trosuppfattningarna dog ut.”
Léon Gry, một tác giả Công Giáo, viết: “Ảnh hưởng triết lý Hy Lạp chiếm ưu thế... dần dần làm cho ý tưởng về một ngàn năm sụp đổ”.
Exportera information om författare
Xuất thông tin về tác giả
Om du gör det kommer du att dras till Bibelns författare, Jehova Gud.
Nếu làm thế, bạn sẽ ngày càng cảm thấy yêu mến Tác Giả của Kinh Thánh, Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
En känd författare blev förrådd av sin bror.
Một nhà văn nổi tiếng bị người anh trai phản bội.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ författare trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.