klädstil trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ klädstil trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ klädstil trong Tiếng Thụy Điển.

Từ klädstil trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là dùng mòn, tóc, đội, bận, dùng được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ klädstil

dùng mòn

(wear)

tóc

(wear)

đội

(wear)

bận

(wear)

dùng được

(wear)

Xem thêm ví dụ

Hur kan vi avgöra om en viss klädstil är godtagbar i Jehovas ögon?
Làm thế nào anh chị có thể biết liệu một kiểu ăn mặc nào đó có làm Đức Giê-hô-va hài lòng?
När vi undersöker Guds lag förstår vi att han inte tycker om klädstilar som får män att se ut som kvinnor och kvinnor att se ut som män eller som gör det svårt att se någon skillnad på män och kvinnor.
Qua chỉ dẫn của Đức Chúa Trời về trang phục, chúng ta thấy rõ ngài không hài lòng với những cách ăn mặc khiến người nam trông có vẻ nữ tính, khiến người nữ trông giống như người nam, hoặc khiến người ta khó phân biệt được ai là nam và ai là nữ.
Borde jag ha en mer blygsam klädstil på arbetet?
Tôi có nên chọn một cách ăn mặc thích hợp cho nơi làm việc không?’
Du ser väldigt planerad ut, i ditt utseende och klädstil.
Anh có vẻ thực sự chuẩn bi và thực sự gom chung nhau lại.
2:9) Vi vill inte heller ha för fritidsbetonad eller slapp klädstil när vi checkar in och ut från hotellet eller före och efter sammankomstprogrammet.
Ngay cả lúc nhận và trả phòng, cũng như những khoảng thời gian rảnh trước và sau hội nghị, chúng ta muốn tránh có ngoại diện quá xuềnh xoàng hoặc cẩu thả.
På fritiden hade de dock väldigt olika klädstil.
Mỗi giờ ông đều mặc một áo dài khác nhau.
Vi skulle också kunna fråga en respekterad och erfaren broder eller syster om han eller hon har lagt märke till något i vår klädstil som borde rättas till och sedan allvarligt överväga de förslag vi får.
Hoặc chúng ta có thể đến gặp một anh hay chị đáng kính và có kinh nghiệm để xin họ cho biết chúng ta nên sửa đổi những gì về cách ăn mặc của mình và rồi nghiêm chỉnh cân nhắc những gì họ đề nghị với chúng ta.
Ingen av oss bör ha en klädstil eller frisyr som är extrem eller oblyg eller som skulle förknippa oss med icke önskvärda element i världen.
Không ai trong chúng ta nên ăn mặc hay có kiểu tóc lập dị, không khiêm tốn hoặc khiến người khác nghĩ chúng ta có quan hệ với những phần tử không tốt trong thế gian.
Undvik klädstilar som är sexuellt utmanande.
Tránh ăn mặc khêu gợi.
b) Hur kan ens klädstil, frisyr eller sätt att tala avslöja att man beundrar dem som lever på ett sätt som misshagar Jehova?
(b) Làm thế nào cách ăn mặc, chải chuốt hoặc cách nói năng của một người cho thấy người đó thán phục những kẻ có lối sống không được Đức Giê-hô-va chấp nhận?
Det kanske ni märker på deras utseende, språk, klädstil eller hudfärg.
Các anh em có thể lưu ý đến điều này qua diện mạo, lời lẽ, cách ăn mặc, hoặc màu da của người ấy.
Klädstilen började dock användas av medlemmar som hade bemannat ett ZNP-kontor med anknytningar till Kuba, och det blev ett vanligt sätt att klä sig på bland medlemmar i oppositionspartierna månaderna före revolutionen.
Tuy nhiên, thực tiễn này bắt đầu từ các thành viên từng công tác tại một văn phòng chi nhánh của ZNP tại Cuba và nó trở thành một kiểu trang phục phổ biến trong các thành viên đảng đối lập từ nhiều tháng chuẩn bị cho cách mạng.
Men stå fast genom att inte ta ”gestalt efter denna tingens ordning” och följa varje trend eller klädstil som dyker upp.
Thay vì chạy theo phong trào nhất thời hoặc thời trang mới nhất, bạn hãy đứng vững và đừng để mình “làm theo đời nầy” (Rô-ma 12:2).
När en kristen ställs inför val av sådant som gäller utbildning, yrke, anställning, nöjen, rekreation, klädstil eller vad det än kan vara, kommer han därför att först vilja betrakta saken ur en andlig och inte ur en köttslig eller självisk synvinkel.
Vì vậy, khi phải lựa chọn, chẳng hạn như trong vấn đề học vấn, nghề nghiệp, việc làm, giải trí, vui chơi, kiểu y phục hay là bất cứ điều gì khác, khuynh hướng đầu tiên của người ấy là sẽ xem xét vấn đề theo quan điểm thiêng liêng hơn là theo xác thịt hoặc ích kỷ.
Om man tar efter vissa trendiga klädstilar kan man identifieras med en viss grupp
Ăn mặc theo một số xu hướng có thể nhận diện bạn thuộc một nhóm nào đó
På många platser är det mycket vanligt med en utmanande klädstil.
Tại nhiều xứ, việc ăn mặc thiếu khiêm tốn trở nên phổ biến.
Många ungdomar och även vuxna är omgivna av en slapp klädstil i skolan och på sin arbetsplats.
Phần đông người trẻ vị thành niên và nhiều người lớn bị bủa vây bởi những mốt quần áo nhất thời, cẩu thả ở trường học hoặc tại chỗ làm việc.
Vi kan tala med en respekterad, andligt mogen broder eller syster och be om ett ärligt utlåtande om vår klädstil och vårt yttre och sedan allvarligt tänka igenom de förslag vi får.
Có thể hỏi ý kiến một anh hoặc chị thành thục về thiêng liêng và được kính trọng, nhờ họ thành thật nhận xét về kiểu quần áocách chải chuốt của chúng ta, rồi nghiêm chỉnh suy xét lời đề nghị của họ.
Till och med sådana som inte delar gruppens ideal kan tycka om deras klädstil.
Ngay cả một số người không tán thành lý tưởng của họ có thể cũng thích những kiểu đó.
Vi måste fråga oss själva: Kan jag ärligt säga att jag är blygsam om jag håller på min rättighet att ha en klädstil som drar till sig människors blickar?
Chúng ta nên tự hỏi: “Tôi có thể thành thật nói rằng mình đứng đắn giản dị không khi cứ cho rằng mình có quyền ăn mặc theo cách gợi sự chú ý nơi người khác?
Eller också var det klädstilen.
Hay là anh ta không thích cách em mặc.
Om vår klädstil eller vårt övriga yttre skulle skapa en barriär mellan oss och människor på den plats där vi nu tjänar, vad bör vi då göra?
Chúng ta nên làm gì nếu cách ăn mặc chải chuốt của chúng ta có thể gây ngăn cách giữa chúng ta và những người trong khu vực rao giảng?
Är din klädstil till ära för Gud?
Cách ăn mặc của anh chị có tôn vinh Đức Chúa Trời?
▪ Vad säger hans klädstil om honom? (2 Korinthierna 6:3)
Cách ăn mặc của anh ấy cho thấy điều gì?—2 Cô-rinh-tô 6:3.
Klädstilar varierar från en plats till en annan, och till och med på samma plats varierar de ibland.
Mỗi địa phương có kiểu ăn mặc khác nhau, và dù trong cùng một nơi, kiểu cũng thay đổi với thời gian.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ klädstil trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.