föregående trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ föregående trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ föregående trong Tiếng Thụy Điển.

Từ föregående trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là trước, đầu tiên, cựu, thứ nhất, cơ bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ föregående

trước

(preceding)

đầu tiên

cựu

(former)

thứ nhất

cơ bản

Xem thêm ví dụ

3 Vi som Jehovas vittnen måste, som föregående artikel visat, inse att vi inte till överdrift får gå upp i världsliga angelägenheter.
3 Với tư cách là Nhân-chứng Giê-hô-va, chúng ta có lẽ nhìn nhận là mình không nên “dùng thế-gian cách thái quá” như bài trước cho thấy (I Cô-rinh-tô 7:31, NW).
På måndagen den 17 september grävde vi fram kropparna av några brandmän som hade rusat in i byggnaden föregående tisdag.
“Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước.
Profeten förklarade: ”Ingenting kunde vara mer behagligt för de heliga när det gäller ordningen i Herrens rike än det ljus som bröt fram över världen genom föregående syn.
Vị Tiên Tri giải thích: “Không có điều gì có thể làm cho Các Thánh Hữu hài lòng về sự trật tự trong vương quốc của Chúa hơn là ánh sáng chợt lóe lên trên thế gian qua khải tượng đã nói ở trên.
Lägg märke till hur varje del av dispositionen bygger vidare på den föregående, leder över till nästa och bidrar till att syftet med talet uppnås.
Hãy xét xem làm thế nào mỗi mục trong dàn bài dựa trên mục trước, dẫn dắt vào mục kế tiếp, góp phần đạt mục tiêu của bài giảng.
Trots att användningen av samma spelmotor och liknande programkod som det föregående spelet, Age of Empires, så tog utvecklingen av The Age of Kings ett år längre än väntat, vilket tvingade Ensemble Studios att släppa Age of Empires: The Rise of Rome 1998 istället.
Mặc dù sử dụng cùng một engine và mã tương tự với trò chơi trước đó (Age of Empires), sự phát triển của The Age of Kings mất một năm dài hơn dự kiến, buộc Ensemble Studios phát hành Age of Empires: The Rise of Rome vào năm 1998 để thay thế.
Dessutom har det nu på 1900-talet dött fyra gånger fler människor i krig än vad som dött under de föregående fyra hundra åren tillsammans.
Ngoài ra, trong thế kỷ 20 này số người chết vì chiến tranh nhiều gấp bốn lần tổng số người chết trong bốn trăm năm trước đây.
11:3) Den föregående artikeln visade att Jesus ansåg att det var en förmån och en glädje att vara underordnad sitt huvud, Jehova Gud, och att kristna män är underordnade Kristus.
Bài trước cho thấy hai điểm: Chúa Giê-su xem việc phục tùng Đấng làm đầu, Giê-hô-va Đức Chúa Trời, là một đặc ân và niềm vui; và các nam tín đồ có Chúa Giê-su là đầu.
* Ledarna ber medlemmarna berätta om sina erfarenheter av att handla efter de intryck de fått under föregående möten.
* Các vị lãnh đạo mời các tín hữu chia sẻ kinh nghiệm hành động theo những ấn tượng mà họ đã có trong các buổi họp trước đây.
I publiken fanns James Hetfield och Lars Ulrich, som föregående år hade bildat Metallica.
Trong số những người tham dự có James Hetfield và Lars Ulrich, hai thành viên của Metallica vừa mới được thành lập vào năm trước.
Ja, och de närmast föregående månaderna?
Còn 5 tháng thì sao?
(Lukas 21:31) Som föregående artikel visade kan man nu tydligt se de olika dragen i det här tecknet världen över.
Điềm này cho biết rằng “nước Đức Chúa Trời gần đến” (Lu-ca 21:31). Như đã đề cập trong bài trước, những đặc điểm của điềm này hiện đang được thấy rõ trên khắp thế giới.
Under de två föregående generationerna hade kungen gett plåtarna till näste kung.
Vì hai thế hệ trước, nhà vua đã trao các bảng khắc cho vị vua kế tiếp.
En återblick på de verser som behandlades föregående vecka kan inkluderas, om tiden medger det.
Nếu có thời giờ, có thể ôn lại “câu Kinh Thánh để học” từ buổi học tuần trước.
När du läste beskrivningen av kärleken i föregående stycke, kände du då att du önskade att någon skulle visa dig sådan kärlek?
Khi đọc lời miêu tả về tình yêu thương ở đoạn trên, bạn có mong muốn được một người nào đó thể hiện tình yêu thương như thế với bạn không?
Liksom föregående var han ogift.
Cũng như lần trước, Tô Tuân không ứng thí.
Denna siffra inbegriper inte dem som dödats i de blodiga krig som hade upphört så sent som föregående år, till exempel konflikterna i Uganda och Afghanistan och kriget mellan Iran och Irak.
Con số này không tính những người chết trong các cuộc chiến khủng khiếp mà vừa ngưng năm trước, ví dụ như chiến tranh tại xứ Uganda, A-phú-hãn (Afghanistan) và giữa Iran với Irak.
Lena, som nämndes i den föregående artikeln, insåg så småningom att inget skulle kunna ändra hennes syn på sig själv förrän hon gjorde sig kvitt tanken att ingen kunde älska eller hjälpa henne.
Chị Lena, được đề cập trong bài trước, đã nhận ra rằng nếu chị chưa từ bỏ được suy nghĩ là không ai có thể thương chị hay giúp đỡ chị, thì những mặc cảm của chị sẽ mãi còn đó.
Under dessa omständigheter försöker vi så långt möjligt få den bestridande parten att låta Boken finnas kvar i ditt bibliotek, men om det misslyckas är vi skyldiga att ta bort den utan föregående meddelande.
Trong những trường hợp này, chúng tôi cố gắng thuyết phục bên tranh chấp cho phép giữ lại Sách trong thư viện của bạn, nhưng nếu không thành công, chúng tôi buộc phải xóa sách mà không cần thông báo trước.
Den muntliga repetitionen grundar sig på stoff som behandlats i skolan under de föregående två månaderna, inklusive den aktuella veckan.
Bài ôn sẽ căn cứ vào những tài liệu đã được thảo luận trong Trường Thánh Chức hai tháng trước đó, kể cả tuần lễ có bài ôn.
Er generation har större tillgång till undervisning i seminariet och institutet än föregående generationer, och ni har fått den bästa undervisningen av någon generation från Primär, prästadömet och Unga kvinnor.
Thế hệ của các em được tiếp cận với Lớp Giáo Lý và Viện Giáo Lý nhiều hơn các thế hệ trước và các em được giảng dạy tốt nhất so với Lớp Giáo Lý và Viện Giáo Lý của các thế hệ trước, và các em được huấn luyện tốt nhất so với bất cứ thế hệ nào từ Hội Thiếu Nhi, Chức Tư Tế và Hội Thiếu Nữ.
Kommer du ihåg de olika sätt på vilka Guds namn i Psalm 83:1918 återgavs, enligt citaten i föregående avsnitt (sidan 5)?
Bạn có nhớ danh Đức Chúa Trời được dịch nhiều cách khác nhau ở Thi-thiên 83:18 như đã nêu ra trong phần trước (trang 5) không?
Det grekiska världsväldet blev faktiskt större än alla de föregående världsväldena.
Thật ra, Đế Quốc Hy Lạp trở thành lớn hơn bất cứ đế quốc nào khác trước đó.
Som du säkert förstår efter att ha läst den föregående artikeln har dataspel utvecklats enormt sedan du själv var tonåring.
Như bạn có lẽ đã kết luận sau khi đọc bài trên, trò chơi điện tử đã thay đổi rất nhiều từ khi bạn còn là thanh thiếu niên.
Efter att noga ha studerat Guds ord, Bibeln, sätter därför Alexandre och Benedita, som nämndes i föregående artikel, inte längre sin lit till nutida helbrägdagörelser och spiritistiska botemedel.
Vì vậy, sau khi xem xét Lời Đức Chúa Trời là Kinh-thánh, Alexandre và Benedita được đề cậptrên, không còn tin vào phép chữa bệnh bằng đức tin và cách chữa lành bằng phép thuật nữa.
I föregående artikel såg vi hur den här texten uppfylldes på apostlarnas tid.
Trong bài trước, chúng ta thấy làm sao câu này đã được ứng nghiệm trong thời các sứ đồ.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ föregående trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.