vindsvåning trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vindsvåning trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vindsvåning trong Tiếng Thụy Điển.

Từ vindsvåning trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là gác, vựa lúa, lẫm lúa, nhà để lúa, tầng hầm mái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vindsvåning

gác

(attic)

vựa lúa

(attic)

lẫm lúa

(attic)

nhà để lúa

(attic)

tầng hầm mái

(attic)

Xem thêm ví dụ

Vindsvåningen...
Wow, căn gác cũ.
Jag var elva år och bodde tillsammans med min familj i en vindsvåning på en bondgård nära Frankfurt.
Tôi được 11 tuổi và sống với gia đình ở trên gác mái của một căn nhà nằm trong trang trại gần Frankfurt, Đức.
I över två år hade familjen hållit sig gömd i en vindsvåning i Amsterdam.
Trong hơn hai năm trời, gia đình cô ẩn nấp trong một căn gác xép ở Amsterdam.
Finns det någon vindsvåning eller tvättstuga i huset som behöver tittas till, så att inte onödig bråte samlas på hög och så att det är välstädat där?
Nhà có gác mái hoặc phòng giặt ủi cần kiểm tra để dọn dẹp những đồ đạc không sử dụng nữa và giữ cho những nơi ấy gọn ghẽ không?

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vindsvåning trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.