resonemang trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ resonemang trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resonemang trong Tiếng Thụy Điển.
Từ resonemang trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là lập luận, lý luận, sự tranh luận, sự tranh cãi, lí lẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ resonemang
lập luận(argument) |
lý luận(argument) |
sự tranh luận(argument) |
sự tranh cãi(argument) |
lí lẽ(argument) |
Xem thêm ví dụ
Genom seklerna har många visa män och kvinnor --- genom logik, resonemang, vetenskapliga upptäckter och faktiskt inspiration --- upptäckt sanningar. Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật. |
Se dig omkring och säg mig att männen som gör såna här saker förstår resonemang. Nhìn xung quanh và nói cho tôi biết những người làm chuyện như thế này có hiểu lí lẽ không? |
Resonemang tillsammans med åhörarna, grundat på ”Skolboken”, sidan 236 till sidan 237, stycke 2. Bài giảng và thảo luận dựa trên sách Trường Thánh Chức, trang 236 đến trang 237, đoạn 2. |
De flesta människor i Zimbabwe har djup respekt för Bibeln, och de vill ofta att barnen sitter med och lyssnar när det blir ett resonemang om bibliska ämnen. Đa số người Zimbabwe rất kính trọng Kinh Thánh. Họ thường bảo con cái phải ngồi xuống và lắng nghe trong các buổi thảo luận Kinh Thánh. |
I kapitel 11 i Hebréerbrevet finner vi Paulus mästerliga resonemang om tro. Där ger han en kärnfull definition av tron och räknar upp föredömliga män och kvinnor som visat tro, till exempel Noa, Abraham, Sara och Rahab. Nơi Hê-bơ-rơ chương 11, chúng ta tìm thấy lời bàn luận hùng hồn của Phao-lô về đức tin, bao gồm định nghĩa súc tích cùng một danh sách những người nam, nữ là mẫu mực về đức tin như Nô-ê, Áp-ra-ham, Sa-ra và Ra-háp. |
Varför kallade sig Paulus farisé, och hur skulle vi ibland kunna använda ett liknande resonemang som han gjorde? Tại sao Phao-lô nói mình là người Pha-ri-si, và chúng ta có thể dùng cách lý luận tương tự trong một số trường hợp như thế nào? |
Resonemang tillsammans med åhörarna, grundat på ”Skolboken”, sidan 159. Bài giảng và thảo luận dựa trên sách Trường Thánh Chức, trang 159. |
De sätter i stället sin tillit till kortsiktiga politiska lösningar, tomt mänskligt resonemang och meningslösa ideologier och filosofier som vanärar Gud. Ngược lại, họ đặt lòng tin cậy nơi những giải pháp chính trị có tính cách thực dụng, lý lẽ hư không của loài người, tư tưởng và triết học phù phiếm làm ô danh Đức Chúa Trời. |
För vårt syfte kan vi säga att logik är vetenskapen om korrekt tänkande eller sunt resonemang. Trong mục đích của chúng ta thì chỉ cần nói rằng đó là khoa học dạy cách suy nghĩ đúng đắn hay lý luận phải lẽ. |
Ju längre Eva betraktade den förbjudna frukten och lyssnade på djävulens förvända resonemang, desto mer övertygad blev hon om att han hade rätt. Khi Ê-va càng nhìn trái cấm và nghe theo lời lý luận cong vẹo của Ma-quỉ, nàng càng thấy hắn có lý. |
Men ett sådant resonemang tar inte med vissa viktiga faktorer i beräkningen. Lý luận như thế là không nghĩ đến một số yếu tố quan trọng. |
Geymonat påpekar i sin bok Galileo Galilei: ”Trångsynta teologer som ville begränsa vetenskapen med utgångspunkt från bibliska resonemang gjorde i själva verket ingenting annat än att misskreditera bibeln själv.” Geymonat nêu ra: “Những nhà thần học với đầu óc eo hẹp muốn giới hạn khoa học dựa trên sự suy luận Kinh-thánh không làm được gì ngoài việc làm giảm uy tín của chính cuốn Kinh-thánh”. |
Job godtar inte sina besökares falska resonemang. Gióp không chấp nhận lý luận sai lầm của những người đến thăm ông. |
Ställ samtliga frågor för att få i gång ett livligt resonemang om videofilmen. Để cho cuộc thảo luận sôi nổi, hãy hỏi từng câu hỏi trong bài. |
Skulle det kunna vara så att vårt resonemang liknar den lilla flickans när vi undrar varför Gud inte gör något? Vậy, khi hỏi: “Thượng Đế đâu rồi?”, có thể nào vấn đề là chúng ta cũng có cái nhìn hạn hẹp như thế? |
Läs nu kommentarer som en del översättare som har använt Guds namn har gjort och jämför deras resonemang med deras som har utelämnat namnet. Bây giờ chúng ta đọc những lời bình luận của vài dịch giả dùng danh Đức Chúa Trời trong bản dịch của họ, và hãy so sánh lý luận của họ với lý luận của những người loại bỏ danh ấy. |
+ 20 Det står också: ”Jehova* vet att de visas resonemang är meningslösa.” + 20 Và cũng có câu: “Đức Giê-hô-va* biết rằng lập luận của những người khôn ngoan là vô ích”. |
Vilket felaktigt resonemang har vissa kristna? Một số tín đồ đấng Christ lý luận một cách sai lầm như thế nào? |
7:16) Resonemang tillsammans med åhörarna grundat på ”Årsboken” för 2013, sidan 47, stycke 2, 3, och sidan 52, stycke 1–6. Bài giảng và thảo luận dựa trên Tháp Canh ngày 15-5-2013, trang 10 và 11, đoạn 10 đến 15. |
6:31–33) Resonemang tillsammans med åhörarna, grundat på ”Årsboken” för 2013, sidan 138, stycke 3, till sidan 139, stycke 2. Bài giảng và thảo luận dựa trên Tháp Canh ngày 15-3-1999, trang 22, 23. |
Följden av ett sådant resonemang har blivit att många menar att det är bäst att försöka få ut mesta möjliga av livet medan man kan, eftersom endast döden väntar. Những sự dạy dỗ như thế khiến nhiều người đi đến kết luận là tốt hơn nên tận hưởng đời sống, vì cuối cùng ai cũng phải chết. |
Efter mötena är de äldste till exempel ofta upptagna med problem och resonemang. Ví dụ, sau nhóm họp các trưởng lão thường bận bàn nhiều vấn đề. |
Men vad är risken med ett sådant resonemang? Nhưng mối nguy hiểm là gì? |
c) Varför kan vi säga att deras resonemang är djävulskt, och hur kan vi skydda både oss själva och andra mot dem? c) Tại sao chúng ta có thể nói là sự quyến dụ của họ là hiểm độc, và làm sao chúng ta có thể che chở chính mình và người khác khỏi ảnh hưởng của họ? |
Resonemang tillsammans med åhörarna, grundat på ”Resoneraboken”, sidan 16, stycke 1, till sidan 18, stycke 1. Bài giảng và thảo luận dựa trên sách nhỏ Làm sao bắt đầu và tiếp tục thảo luận về Kinh-thánh, trang 8, 9. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resonemang trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.