abborre trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abborre trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abborre trong Tiếng Thụy Điển.
Từ abborre trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cá pecca, Cá vược, Chi Cá rô, cá rô, cá vược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abborre
cá pecca(bass) |
Cá vược(bass) |
Chi Cá rô(perch) |
cá rô(perch) |
cá vược(bass) |
Xem thêm ví dụ
Till sist, på vissa högre buller eller min närmare synsätt, skulle han bli orolig och trögt vända om på sin abborre, som om otålig över att ha sina drömmar störd; och när han lanserade sig ut och flaxade genom tallarna, sprida sina vingar till oväntade bredd, jag kunde inte höra minsta ljud från dem. Chiều dài, trên một số tiếng ồn to hơn hoặc cách tiếp cận gần hơn của tôi, ông sẽ phát triển không thoải mái và chậm chạp biến về cá rô của mình, như thể thiếu kiên nhẫn có ước mơ của mình bị quấy rầy; và khi ông đưa ra chính mình và flapped thông qua cây thông, lan rộng đôi cánh của mình để rộng bất ngờ, tôi có thể không nghe thấy âm thanh nhỏ từ họ. |
Hon sa att Matt tog båten för att fiska abborre. Matt đã đi câu cá. |
Jag var bara balansera om jag ska köra för det, eller om jag skulle abborre bakom hennes landå när en taxi kom genom gatan. Chỉ cân bằng cho dù tôi sẽ chạy cho nó, hay tôi nên cá rô phía sau Landau của mình khi một chiếc taxi đến thông qua các đường phố. |
Således guidade mitt i granris snarare av en delikat känsla av deras grannskap än av syn, känsel hans skymning sätt, så att säga, med sin känsliga drev, fann han en ny abborre, där han kunde i lugn och ro invänta gryningen på hans tid. Vì vậy, hướng dẫn giữa những cành thông thay vì một cảm giác tinh tế của khu phố của họ hơn bởi tầm nhìn, cảm thấy cách hoàng hôn của mình, vì nó, với pinions nhạy cảm của mình, ông đã tìm thấy cá rô mới, nơi ông có thể trong hòa bình đang chờ đợi buổi bình minh trong ngày của mình. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abborre trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.