acımasız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acımasız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acımasız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ acımasız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tàn nhẫn, độc ác, nhẫn tâm, tàn bạo, không thương xót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acımasız

tàn nhẫn

(cold-blooded)

độc ác

(pitiless)

nhẫn tâm

(cold-blooded)

tàn bạo

(fiendish)

không thương xót

(pitiless)

Xem thêm ví dụ

Tabii ki, öğrencileri de, İblis’in acımasız düşmanlığının farkındaydı, fakat İsa bu durumun daha çok bilincindeydi.
Chúa Giê-su hiểu rõ hơn hết thảy các môn đồ của ngài về sự thù hằn hiểm độc của Ma quỉ.
Ama hiç de acımasız değildim.
Nhưng tớ muốn nói, nó không tệ thế đâu.
Evet, acıması lazım zaten değil mi?
Tất nhiên rồi, đúng không?
Acımasız planları açıkça ortadaydı.
Âm mưu của chúng đã rõ.
Yine de Tanrı’nın Sözünü uygulayan insanların acımasız koşullara rağmen şimdiden mutluluğu bulduğunu birçok kez gördüm.
Song, nhiều lần tôi nhận thấy những ai làm theo Lời Đức Chúa Trời thì tìm được hạnh phúc dù hoàn cảnh khốn khó.
Acımasız bir düşmana meydan okuyacaklardı, üstelik bu düşman karşısında sayıları da silahları da yetersizdi.
Với vũ khí thô sơ, quân Y-sơ-ra-ên sắp tiến đánh một đám quân thù tàn ác và đông đảo hơn nhiều.
Tanrı’nın insanlara acıması ve ilgi göstermesi İsa’nın Matta 10:29-31’deki sözleriyle dile getiriliyor:
Sự thương xót và quan tâm của Đức Chúa Trời đối với loài người được bày tỏ qua lời của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 10:29-31:
Önce General Metaksas’ın acımasız diktatörlüğü vardı.
Đầu tiên là chế độ độc tài tàn bạo của Tướng Metaxas.
Bu çok acımasız ve bencilce bir davranış olurdu!
Nếu làm thế thì là quá độc ác và nhẫn tâm!
Bu çocukların yüreklerini okuyabilen ve onların kötü niyetlerini gören Yehova, onların acımasız sözlerini çok ciddiye aldı.
Đức Giê-hô-va, Đấng có thể đọc được lòng của bọn trẻ này và nhìn thấy ác ý của chúng, không xem nhẹ lối ăn nói bất kính của chúng.
Sessizce acı çekiyorum; tatlı adamım, onu öyle severim ki, hem de çok acımasız olsa da
Khẽ rên lên, người đàn ông ngọt ngào tôi yêu chàng như thế, dù chàng có nhẫn tâm như vậy.
Yehova’nın bugünkü hizmetçilerine karşı, İsa’ya zulmedenler gibi acımasız bir tutum gösterdiklerinden dolayı.
Đó là vì thái độ cay đắng của họ đối với tôi tớ của Đức Giê-hô-va ngày nay cũng giống như thái độ của những kẻ bắt bớ Giê-su thời xưa.
(Alkış) Ve Hindistan, yüzyıllardır süregelen bu acımasız barbarca harekete daha fazla tanıklık etmeyecek.
(Vỗ tay) Và Ấn Độ sẽ không còn phải chứng kiến những hành động tàn nhẫn mà đã tồn tại ở đây hàng thế kỷ.
Yöneticisi olduğu dünya, duygusuz, acımasız ve bütünüyle bozuktur.—II. Korintoslular 4:4.
Thế gian mà hắn cai trị thật lạnh nhạt, nhẫn tâm và hoàn toàn thối nát (II Cô-rinh-tô 4:4).
Siz bana acımasız görünmediniz.
Thần thấy bệ hạ không phải người tàn nhẫn.
Acımasız olmak zorundasın.
Mày phải dữ tợn mới được.
Tanrı’nın iyilikle gösterdiği ilgiye karşılık, Tanrı’nın kavmi olan İsraillilere karşı acımasız bir düşmanlık sergilediler.
Mặc dù dân Do Thái vâng theo mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va và không tấn công họ, dân Am-môn và anh em của họ là dân Mô-áp vẫn sợ bị lấn áp.
Biz sadece insanlar doğanın acımasız tarafı... ...ve çete savaşı arasındaki paralelliği... ...görüyorlarmış gibi... ...çalışabiliriz.
Chúng tôi chỉ có thể làm được điều đó vì mọi người nhìn thấy được những điểm tương đồng giữa thói côn đồ của tự nhiên và chiến tranh băng đảng.
Seçeneksizliğin acımasız durumuyla yüz yüze kalıyorlar.
Họ phải đối mặt với điều kiện khắc nghiệt không còn lựa chọn.
Burası acımasız bir dünya.
Thế giới này tàn nhẫn biết bao
Dünyanın Acımasız Hükümdarı.
Ác thần cai trị thế gian.
ama zamanın yardımıyla, şansla ve entropinin acımasız eliyle --
Nhưng vì sự duyên dáng của thời gian và cơ hội và bàn tay độc ác của entropy
Yaratıcımız yüreklerimizi kederle doldurduğunu bile bile ölüm belasını başımıza musallat edecek kadar acımasız olabilir mi?
Liệu Đấng Tạo Hóa có độc ác đến độ nhẫn tâm bắt chúng ta phải chết, dù biết rằng điều này làm chúng ta đau lòng không?
Acımasız ve gaddardı.
Đó là tàn nhẫn và thô bạo.
(Matta 15:6) Katı yürekli ve acımasız dinsel liderleri tarafından yanlış yönlendirilen çoğunluk, artık Tanrı’ya makbul şekilde tapınmıyordu.
(Ma-thi-ơ 15:6) Bị lầm lạc bởi những nhà lãnh đạo tôn giáo cứng lòng và thiếu thương xót, phần đông người ta không còn thờ phượng Đức Chúa Trời theo cách Ngài chấp nhận nữa.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acımasız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.