kalkan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kalkan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kalkan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kalkan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là khiên, mộc, lá chắn, Lá chắn, Thuẫn Bài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kalkan

khiên

noun

Bence Cisco'nun ısı kalkanları bu görev için daha uygun.
Tôi nghĩ khiên nhiệt của Cisco sẽ nên chuyện.

mộc

adjective noun

lá chắn

noun

Dışıda gördüğünüz o büyük kalkan, onu koruyacak olan ısı kalkanı o.
Tấm lá chắn lớn mà bạn thấy ở ngoài, là lá chắn nhiệt bảo vệ tàu.

Lá chắn

(trang bị phòng ngự cá nhân)

Kalkan ise napalm, yağ ve duman demek.
Lá chắn là Napalm, dầu và khói.

Thuẫn Bài

Xem thêm ví dụ

Kalkan eller görüyorum.
Có một số cánh tay đưa lên.
Dışıda gördüğünüz o büyük kalkan, onu koruyacak olan ısı kalkanı o.
Tấm lá chắn lớn mà bạn thấy ở ngoài, là lá chắn nhiệt bảo vệ tàu.
Her bir bölge, elleri arkadan bağlanmış ve ülkesinin ya da halkının adının yazılı olduğu bir kalkan taşıyan bir tutsakla temsil ediliyor.
Mỗi hình khắc tù nhân tượng trưng cho mỗi vùng, tay bị trói sau lưng và mang khiên có khắc tên vùng hoặc dân tộc của tù nhân ấy.
Birilerinin başarılı doktorumuza kalkan bir yerleri var gibi.
Có ai đó đã có điểm cao để trở thành tiến sĩ giỏi kìa.
Kalkanı yağlamak’ neden zorunlu hale gelir?
Tại sao cần “thoa dầu cho cái thuẫn”?
Sırtında kalkan olan dinozor değil miydi?
Có phải con khủng long với cái biển ở sau lưng không?
Pekala, ben kalkayım.
Được rồi, em đi đây.
Yehova’nın “hakikati” nasıl büyük bir kalkan ve siperdir?
Tại sao “sự chân-thật” của Đức Giê-hô-va được ví như một cái khiên lớn và một bức tường?
Bu temel gerçek bugün Tanrı’nın toplumu için nasıl bir kalkan gibi olabilir?
Làm thế nào lẽ thật căn bản ấy có tác dụng như một cái khiên che chở dân Đức Giê-hô-va ngày nay?
Joffrey'nin yeminli kalkanıydım.
669 ) } Tao đã thề bảo vệ Joffrey.
" Kendi kederimin altından kalkan yine benim.
Tôi gặm nhấm những buồn đau thống khổ.
Doğu'ya dönmelerinin tek yolu yarın kalkan trene binmek.
Cách duy nhất để họ quay về Miền Đông là đi chuyến xe lửa sáng mai.
Ancak elinizde kılıç ve kalkan olduğunda aklınız yerine gelir, aptal-
anh chỉ nghĩ mỗi khi cầm kiếm, khiên thôi!
Stratosferdeki ozon miktarının sabit olmamakla birlikte, ultraviyole ışınının yoğunluğuyla doğru orantılı olması ilginçtir. Bu da ozonu dinamik ve etkili bir kalkan yapar.
Thú vị thay, số lượng khí ozone trong tầng bình lưu không cố định nhưng thay đổi tùy cường độ phóng xạ của tia UV. Như thế, tầng ozone là một cái khiên linh động, hữu hiệu.
6 Yehova’nın sahip olduğu gücün büyüklüğü gezegenimizi koruyan iki kalkandan anlaşılabilir; bu kalkanlar, dünya’nın atmosferi ve manyetik alanıdır.
6 Quyền năng của Đức Giê-hô-va được tiết lộ qua đôi khiên bảo vệ chúng ta, đó là bầu khí quyển và từ trường trái đất.
Dünya’nın görünmeyen manyetik kalkanı
Từ trường của trái đất (không thấy được)
Kalkan için enerji kaynağı görüyor musun?
Có thấy nguồn năng lượng cho lá chắn đó không?
Sonra kalkan beyaz toz, asla yere düşmeyecek gibi oluyor.
Không khí bao phủ bởi bụi trắng, thứ gần như chả bao giờ rơi xuống đất.
Kalkanı ağırdı, dengesini bozuyordu.
Khiên của ngài nặng trĩu Nó làm mất cân bằng.
Kalkanı etkisiz hâle getiriyorum.
Đã tắt màn bảo vệ
Şu an kalkan bir sürü el var. İzniniz ile bir sayayım.
Nhiều tay giơ lên lúc này, để tôi đếm xem.
Kalkan baskı levhası etkinleştirildi
Mâm khiên đã được kích hoạt
Bu RRT6 kalkan ABD Sahil Güvenlik B1 7 Acil sıkıntı yolda Deepwater Horizon arayın.
Đây là bảo vệ bờ biển Hoa kỳ B17 rời RRT6 trên đường tới cuộc gọi khẩn cấp cho Deepwater Horizon.
Sis kalkana kadar zigzag yapmayın.
Thôi chạy zig-zag đến khi sương tan.
Ya kalkanın yanında gel, ya da üzerinde!
Hãy quay trở lại với khiên của chàng hoặc là nằm trên nó.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kalkan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.